Tập_tin:Osmium_crystals.jpg
From Wikipedia, the free encyclopedia
![Tập tin:Osmium crystals.jpg](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Osmium_crystals.jpg/800px-Osmium_crystals.jpg)
Tập tin gốc (4.824×3.099 điểm ảnh, kích thước tập tin: 3,56 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
![]() | Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảOsmium crystals.jpg |
Deutsch: Osmium Os, Kristalle, Reinheit ≥ 99,99%, 2,2 g. Hergestellt nach dem chemischen Transportprozess im Chlorgas.
English: Osmium Os, crystals, purity ≥ 99.99%, 2.2 g. Produced by chemical transport reaction in chlorine gas
Français : Cristaux d'Osmium (Os), cristallisé produit par réaction de transport chimique dans une atmosphère de chlore. Masse : 2,2 g, pureté ≥ 99.99%.
Ελληνικά: Όσμιο (Os), κρύσταλλοι, καθαρότητα ≥ 99,99%, 2,2 γραμ. Παράγονται με χημική αντίδραση μεταφοράς μέσα σε αέριο χλωρίου.
Italiano: Un cristallo di osmio ultrapuro (≥ 99,99%) prodotto artificialmente attraverso una reazione di trasporto di vapore chimico in un'atmosfera di gas di cloro
Polski: Kryształy osmu (2,2 g) o czystości ≥ 99,99%, wytworzone metodą reakcji transportu chemicznego w atmosferze chloru. |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | Alchemist-hp (talk) (www.pse-mendelejew.de) |
![]() |
This photo was taken by Alchemist-hp. If you use one of my photos, an email (account needed) or a message or direct to: my email account would be greatly appreciated. |
Camera Model | Canon 5D Mark II |
---|---|
Lens | Canon MP-E 65mm |
Notes | made by focus stacking software from 7x single shots |
Đây là một ảnh đã được chỉnh sửa, có nghĩa là nó đã được chỉnh sửa kỹ thuật số so với phiên bản gốc. Các chỉnh sửa: Focus stack with Helicon Focus of 7 images.
|
Đánh giá
|
![]() |
Bức hình này đã được chọn làm hình ảnh của ngày trên Wikimedia Commons vào ngày 27 tháng 4 năm 2010. Dưới đây là lời mô tả: English: Osmium Os, crystals, purity >=99,99%, 2,2g. Produced by chemical transport reaction in chlorine gas Các ngôn ngữ khác:
Čeština: 2,2 g krystalického osmia s čistotou přes 99,99 %, vyrobeného transportní reakcí v plynném chloru Dansk: Krystaller af Osmium (Os) med en renhed på mere end 99,99% og en vægt på 2,2 g. Fremstillet ved kemisk transportreaktion i klorgas. Deutsch: Osmium-Kristalle (Os), Reinheit >=99,99%, 2,2g. Hergestellt nach dem chemischen Transportprozess im Chlor-Gas. Eesti: Оsmium English: Osmium Os, crystals, purity >=99,99%, 2,2g. Produced by chemical transport reaction in chlorine gas Español: Cristales de osmio (Os), pureza ≥ 99,99%, 2,2 g. Producidos por reacción de transporte químico en cloro gaseoso. Français : Cristaux d'Osmium (Os), cristallisé produit par réaction de transport chimique dans une atmosphère de chlore. Masse : 2,2 g, pureté ≥ 99.99 %. Italiano: Un cristallo di osmio ultrapuro (≥ 99,99%) prodotto artificialmente attraverso una reazione di trasporto di vapore chimico in un'atmosfera di gas di cloro Latina: Osmium Latviešu: Osmijs. Lietuvių: Оsmis Nederlands: Osmium-kristal (Os) met een zuiverheidspercentage van 99,99%. Gemaakt met behulp van de gastransportmethode in chloorgas. Polski: Kryształy osmu otrzymane syntetycznie. Português: Cristal de Osmium (Os), cristalização produzida por reação química de transporte numa atmosfera de cloro. Massa : 2,2 g, pureza ≥ 99.99%.. Türkçe: Osmiyum, yoğunluğu en yüksek metaldir. Gümüş rengindedir. Kristali (%99.99 saflık), Klor gazı içinde kimyasal buğu taşınımı (CVT) yöntemiyle elde edilmiştir. Ελληνικά: Όσμιο (Os), κρύσταλλοι, καθαρότητα ≥ 99,99%, 2,2 γραμ. Παράγονται με χημική αντίδραση μεταφοράς μέσα σε αέριο χλωρίου. Македонски: Кристали на осмиум, чистота >=99,99%, 2,2 гр. Добиено со хемиска транспортна реакција во хлорен гас Русский: Осмий Українська: Кристали осмію. Чистота >= 99,99%, вага 2,2 г, отримані з допомогою хімічної транспортної реакції в хлорному газі. বাংলা : অসমিয়াম (Os) কেলাস, ৯৯.৯৯% খাটি। ভর ২.২ গ্রাম। ক্লোরিন গ্যাসে ক্যামিকাল ট্রার্ন্সপোর্ট বিক্রিয়ার মাধ্যমে প্রস্তুত করা হয়েছে। 日本語: 純度99.99%以上のオスミウムの結晶、2.2グラム。塩素ガス中での化学輸送反応によって生成された。 中文: 纯度大于99,99%的锇晶体,重量为2.2克,在氯气中化学反应合成。 中文(繁體): 純度大於99,99%的鋨晶體,重量為2.2克,在氯氣中的化學輸送反應合成。 |
Giấy phép
Please select "one" of your favorite license.
![]() |
This file is licensed under the Creative Commons ‘Attribution-NonCommercial-NonDerivative 3.0 (US)’ |
![]() |
Copyleft: Công trình nghệ thuật này là tác phẩm tự do; bạn được tự do tái phân phối và/hoặc sửa đổi nó dưới những điều kiện của Giấy phép Nghệ thuật Tự do. Có thể đọc nguyên văn giấy phép này tại trang Copyleft Attitude và những trang khác. http://artlibre.org/licence/lal/enFALFree Art Licensefalsetrue |
![]() |
Bạn có quyền sao chép, sử dụng và/hoặc sửa đổi Tài liệu này theo những điều khoản được quy định trong Giấy phép Tài liệu Tự do GNU, phiên bản 1.2 được Quỹ Phần mềm Tự do quy định, chứ không phải phiên bản nào khác; ngoại trừ những phần không được sửa đổi, bìa trước và bìa sau. Bạn có thể xem giấy phép nói trên ở phần “Giấy phép Tài liệu Tự do GNU”. | chỉ có 1.2http://www.gnu.org/licenses/old-licenses/fdl-1.2.htmlGFDL 1.2GNU Free Documentation License 1.2truetrue |
Chú thích
Free Art License Tiếng Anh
Commons quality assessment Tiếng Anh
Wikimedia Commons featured picture Tiếng Anh
Wikimedia Commons quality image Tiếng Anh
16 2 2010
captured with Tiếng Anh
Canon EOS 5D Mark II Tiếng Anh
exposure time Tiếng Anh
0,1 giây
f-number Tiếng Anh
8
focal length Tiếng Anh
65 milimét
ISO speed Tiếng Anh
400
image/jpeg
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 22:13, ngày 16 tháng 2 năm 2010 | ![]() | 4.824×3.099 (3,56 MB) | Alchemist-hp | {{== {{int:filedesc}} == |Description=={{en|1=Osmium Os, crystals, purity >=99,99%, 2,2g}} {{de|1=Osmium Os, Kristalle, Reinheit >=99,99%, 2,2g}} |Source={{own}} |Date={{date|2010|2|16}} |Author=[[User:Alchemist-hp|Alchemist- |
Trang sử dụng tập tin
- Kim loại nặng
- Osmi
- Thành viên:Chemistry(NuTech)
- Wikipedia:Bài viết chọn lọc/2022
- Wikipedia:Bài viết chọn lọc/2022/09
- Wikipedia:Bài viết chọn lọc/2022/10
- Wikipedia:Bài viết chọn lọc/2022/Tuần 40
- Wikipedia:Danh sách hình ảnh chọn lọc của Commons/2010
- Bản mẫu:Hộp thông tin osmi
- Bản mẫu:Nhóm nguyên tố 8
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại an.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- أوزميوم
- فلز ثقيل
- قالب:صندوق معلومات أوزميوم
- ويكيبيديا:صور مختارة/علوم/كيمياء
- بوابة:الكيمياء/صورة مختارة/أرشيف
- مستخدم:ASammour/صور مختارة
- مستخدم:ASammour/صور مختارة في الفارسية والتركية
- ويكيبيديا:ترشيحات الصور المختارة/أوزميوم
- ويكيبيديا:صورة اليوم المختارة/يونيو 2022
- قالب:صورة اليوم المختارة/2022-06-05
- بوابة:الكيمياء/صورة مختارة/17
- Trang sử dụng tại ary.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại avk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại az.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ban.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ba.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bcl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại be-tarask.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bh.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại blk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại br.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cdo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại crh.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon EOS 5D Mark II |
Thời gian mở ống kính | 1/10 giây (0,1) |
Số F | f/8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 16:36, ngày 13 tháng 2 năm 2010 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 65 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS4 Windows |
Ngày giờ sửa tập tin | 23:03, ngày 16 tháng 2 năm 2010 |
Tác giả | Heinrich Pniok |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Bản quyền |
|
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên độ mở ống kính |
Điểm tốc độ ISO | 400 |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 16:36, ngày 13 tháng 2 năm 2010 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Tốc độ cửa chớp | 3,375 |
Độ mở ống kính (APEX) | 6 |
Độ lệch phơi sáng | 0,66666666666667 |
Chế độ đo | Vết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 359 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 56 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 56 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 3.849,2117888965 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Chiều ngang hình | 4.824 điểm ảnh |
Bề ngang hợp lệ | 3.099 điểm ảnh |
Ngày sửa siêu dữ liệu lần cuối | 00:03, ngày 17 tháng 2 năm 2010 |
ID duy nhất của tài liệu gốc | xmp.did:B7C8270F6419DF11998FA07116558B20 |