Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc 2010
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc 2010 là kỳ Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ 6[1], đại hội được tổ chức theo 2 giai đoạn:
- Giai đoạn 1 từ ngày 01/01/2010 đến ngày 30/11/2010 tại 22 tỉnh, thành phố trong cả nước với 35 môn thi.
- Giai đoạn 2, bao gồm lễ khai mạc và bế mạc, diễn từ ngày 25/12/2010 đến ngày 05/01/2011 tại Đà Nẵng với 13 môn[2].
Có 63 tỉnh thành và 3 ngành (Quân đội, Công an Nhân dân, Giáo dục và Đào tạo) tham gia. Đoàn Thể thao Hà Nội xếp hạng nhất toàn đoàn[3].
Remove ads
Bảng xếp hạng toàn đoàn
| Xếp hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
| 1 | Hà Nội | 191 | 150 | 140 | 481 |
| 2 | TP. Hồ Chí Minh | 127 | 110 | 143 | 380 |
| 3 | Quân Đội | 68 | 85 | 77 | 230 |
| 4 | Đà Nẵng | 57 | 47 | 52 | 156 |
| 5 | Hải Phòng | 36 | 30 | 38 | 104 |
| 6 | Thanh Hóa | 36 | 16 | 28 | 80 |
| 7 | Hải Dương | 29 | 19 | 23 | 71 |
| 8 | An Giang | 26 | 28 | 32 | 86 |
| 9 | Đồng Tháp | 22 | 8 | 17 | 47 |
| 10 | Bộ Công an | 21 | 20 | 38 | 79 |
| 11 | Bắc Giang | 16 | 8 | 15 | 39 |
| 12 | Quảng Trị | 15 | 10 | 10 | 35 |
| 13 | Quảng Bình | 12 | 15 | 3 | 30 |
| 14 | Cần Thơ | 12 | 10 | 14 | 36 |
| 15 | Thái Bình | 11 | 12 | 14 | 37 |
| 16 | Nghệ An | 11 | 11 | 31 | 53 |
| 17 | Bình Định | 11 | 10 | 17 | 38 |
| 18 | Quảng Ninh | 11 | 8 | 15 | 34 |
| 19 | Ninh Bình | 11 | 4 | 7 | 22 |
| 20 | Bình Thuận | 10 | 12 | 24 | 46 |
| 21 | Bình Dương | 10 | 12 | 22 | 44 |
| 22 | Bắc Ninh | 9 | 9 | 20 | 38 |
| 23 | Vĩnh Phúc | 8 | 13 | 15 | 36 |
| 24 | Khánh Hòa | 7 | 12 | 26 | 45 |
| 25 | Bến Tre | 7 | 11 | 8 | 26 |
| 26 | Thái Nguyên | 7 | 10 | 19 | 36 |
| 27 | Đồng Nai | 7 | 9 | 14 | 30 |
| 28 | Hà Tĩnh | 7 | 8 | 6 | 21 |
| 29 | Sóc Trăng | 7 | 7 | 26 | 40 |
| 30 | Kiên Giang | 7 | 5 | 10 | 22 |
| 31 | Bà Rịa - Vũng tàu | 6 | 10 | 17 | 33 |
| 32 | Bình Phước | 6 | 9 | 15 | 30 |
| 33 | Điện Biên | 6 | 2 | 8 | |
| 34 | Nam Định | 5 | 9 | 7 | 21 |
| 35 | Gia Lai | 5 | 7 | 9 | 21 |
| 36 | Đắc Lắc | 5 | 6 | 17 | 28 |
| 37 | Quảng Nam | 5 | 3 | 10 | 18 |
| 38 | Vĩnh Long | 4 | 10 | 15 | 29 |
| 39 | Hưng Yên | 4 | 7 | 20 | 31 |
| 40 | Tây Ninh | 4 | 7 | 5 | 16 |
| 41 | Lào Cai | 4 | 6 | 5 | 15 |
| 42 | Trà Vinh | 4 | 5 | 7 | 16 |
| 43 | Tiền Giang | 4 | 3 | 7 | 14 |
| 44 | Thừa Thiên - Huế | 3 | 14 | 15 | 32 |
| 45 | Phú Thọ | 3 | 13 | 19 | 35 |
| 46 | Bắc Kạn | 3 | 5 | 4 | 12 |
| 47 | Lâm Đồng | 3 | 3 | 7 | 13 |
| 48 | Tuyên Quang | 2 | 5 | 7 | 14 |
| 49 | Hòa Bình | 2 | 4 | 2 | 8 |
| 50 | Quảng Ngãi | 2 | 3 | 9 | 14 |
| 51 | Cà Mau | 2 | 2 | 6 | 10 |
| 52 | Đắc Nông | 2 | 2 | 5 | 9 |
| 53 | Hậu Giang | 2 | 1 | 3 | |
| 54 | Sơn La | 1 | 6 | 11 | 18 |
| 55 | Hà Nam | 1 | 6 | 5 | 12 |
| 56 | Yên Bái | 1 | 4 | 13 | 18 |
| 57 | Bạc Liêu | 1 | 4 | 5 | 10 |
| 57 | Lạng Sơn | 1 | 4 | 5 | 10 |
| 59 | Kom Tum | 1 | 3 | 10 | 14 |
| 60 | Long An | 14 | 17 | 31 | |
| 61 | Phú Yên | 2 | 6 | 8 | |
| 62 | Hà Giang | 2 | 5 | 7 | |
| 63 | Ninh Thuận | 1 | 1 | 2 | |
| 64 | Cao Bằng | 4 | 4 | ||
| 65 | Lai Châu | ||||
| Tổng | 901 | 889 | 1196 | 2986 |
Remove ads
Tham khảo
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads