Đổng Trinh

From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Đổng Trinh (sinh ngày 27 tháng 8 năm 1986), tại thành phố Tam Minh, tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc, tốt nghiệp Đại học Truyền thông Trung Quốc. Cô sớm tham gia vào các công việc hậu trường như: sáng tác nhạc, ca sĩ, thiết kế âm thanh. Năm 2007, với album đầu tay mang tên Trinh ái nhất hồi, cô đã dần tiến vào làng giải trí.

Thông tin Nhanh Sinh, Học vị ...

Cô là nghệ sĩ thuộc trường phái thực lực: Có thể sáng tác & ca hát. Giọng hát ôn nhu điềm mỹ, có thể xem là sự hoà hợp của Đặng Lệ Quân và Dương Ngọc Óanh trong cùng 1 người. Trong những ngày đầu đến với âm nhạc, còn làm việc phía hậu trường, cô đã sáng tác ca khúc cho các ca sĩ như: Ca sĩ Hàn Quốc Jang Na Ra, Trịnh Tại Quyên, Tào Lộ ... Đổng Trinh còn nổi tiếng với những bản cover những ca khúc cổ điển, nhạc của cô xuất hiện nhiều trong các game online của Trung Quốc Sau khi tham gia The Voice of China, Đổng Trinh được biết đến nhiều hơn trên màn ảnh. Năm 2012, cô nhận hợp đồng sáng tác ca khúc chủ đề cho phim Tân tiếu ngạo giang hồ với ca khúc Chấm Dứt.

Đổng Trinh còn nổi tiếng với những bản cover những ca khúc cổ điển, nhạc của cô xuất hiện nhiều trong các game online của Trung Quốc.

Remove ads

Thuở nhỏ

Từ nhỏ, cô mong muốn trở thành một ca sĩ tài năng, nhưng cha mẹ cô không cho cô đi học nghệ thuật. Dù vậy, cô đã đỗ Đại học Truyền thông Trung quốc. Sau khi tốt nghiệp, cô không về quê mà ở lại Bắc Kinh phát triển sự nghiệp. Năm 2009, cô đăng ký tham gia Khoái nhạc nữ thanh và lọt vào top 300.

Sự nghiệp

Albums

Thêm thông tin Thời gian phát hành, Tên album ...

Ca khúc phim truyền hình

Thêm thông tin Tên ca khúc, Tên gốc ...

Đĩa đơn gốc

  • Chính tôi nói yêu bạn (亲口说爱你)
  • Hô hấp (呼吸)
  • Bán nguyệt cầm DEMO - Hồi đáo khởi điểm tiền bản ca (半月琴 DEMO — 回到起点前版)
  • Ngã môn tại nhất khởi (我们在一起)
  • Thế thượng khởi hữu thần tiên tai (世上岂有神仙哉)
  • Tình thương cầm thương (情殇·琴殇)
  • Tình mộng cô tế - Nga My kim đỉnh (情梦孤祭·峨眉金顶)
  • Khiên bán phược tư (牵绊·缚思)
  • Phiên phác quy trinh chi nhân vũ Giang Nam (返璞归贞之烟雨江南)
  • Duyên toái lục tuyết kỳ bản tình túy (缘碎·陆雪琪版情醉)
  • Thiên tịnh sa thâu tư (天净沙 秋思)
  • Mặc hồn (墨魂)
  • Bờ hồ DEMO (湖畔DEMO)
  • Tằng kinh đích ước định DEMO (曾经的约定DEMO)
  • Chẩm thượng thư (枕上書)
  • Lan dạ (蘭夜)
  • Mộng thái vãn (夢太晚)

Thanh nhạc

  • Lời thề (誓言)
  • Họa tâm (画心)
  • Nhân ngư truyền thuyết (人鱼传说)
  • Ái thương (爱殇)
  • Đế quốc nhu tình (帝国柔情)
  • Cổ kiếm kỳ đàm - U dạ thương mang (古剑奇谭·幽夜苍茫)

Song ca

  • Du hý thế giới đích thú hậu (游戏世界的守候)
  • Phi vũ mộng huyễn tru tiên (飞羽·梦幻诛仙)
  • Phong bi (风碑)
  • Đương ngã khai thí du du ái nhĩ (当我开始偷偷爱你)
  • Giang hồ (江湖)
  • Vô đoan tương ức (无端相忆)
  • Hiệp khách hành (侠客行)

Covers

  • Điềm mật mật (甜蜜蜜)
  • Tiếu hồng trần (笑红尘)
  • Họa tâm (画心)
  • Lưỡng lưỡng tương vọng (两两相望)
  • Yêu anh (爱你)
  • Nguyệt quang (月光)
  • Kung fu (功夫)
  • Ước hàn (约翰)
  • Anh hoa quý (樱花季)
  • Ái thượng nhĩ toàn bộ (爱上你全部)
  • Ái đích thiên quốc (爱的天国)
  • Chu sa lệ (朱砂泪)
  • Tiên kiếm phú (仙剑赋)
  • Thanh sam ẩn (青衫隐)
  • Hoa mai tam lộng (梅花三弄)
  • Hồi mộng du tiên - tầm tiên (回梦游仙·寻仙)
  • Tẩu đắc hấn an tịnh (走得很安静)
  • Tâm như điệp vũ - kiếm điệp (心如蝶舞·剑蝶)
  • Vân sinh thán (云笙叹)
  • Jingle Bell Rock
  • Nhân ngư truyền thuyết chi nhân ngư chi luyến (人鱼传说之人鱼之恋)
  • Tình triền (情缠)
  • Thiên niên lệ (千年泪)
Remove ads

Liên kết ngoài

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads