Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc

From Wikipedia, the free encyclopedia

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc
Remove ads

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 여자 배구 국가대표팀) là đội tuyển nữ đại diện cho Hàn Quốc ở các giải đấu bóng chuyền quốc tế và các trận giao hữu. Đây là một trong những đội bóng hàng đầu thế giới trong suốt thời gian từ những năm 1970.

Thông tin Nhanh Hiệp hội, Liên đoàn ...

Tại đấu trường Olympics, đội tuyển bóng chuyền nữ Hàn Quốc đã giành huy chương đồng tại Thế vận hội Mùa hè 1976Montreal, Quebec, Canada và đứng thứ tư tại Thế vận hội Mùa hè 1972Munich, Đức, Thế vận hội Mùa hè 2012London, Vương quốc AnhThế vận hội Mùa hè 2020Tokyo, Nhật Bản.

Remove ads

Kết quả

Thêm thông tin Sự kiện, Vàng ...

Thế vận hội Mùa hè

  • Nhật Bản 1964 - Hạng 6/10
  • México 1968 - Hạng 5/10
  • Tây Đức 1972 - Hạng 4/12
  • Canada 1976 - Huy chương Đồng
  • Liên Xô 1980 - Không tham gia do tẩy chay
  • Hoa Kỳ 1984 - Hạng 5/10
  • Hàn Quốc 1988 - Hạng 8/12
  • Tây Ban Nha 1992 - Không vượt qua vòng loại
  • Hoa Kỳ 1996 - Hạng 6/12
  • Úc 2000 - Hạng 8/12
  • Hy Lạp 2004 - Hạng 5/12
  • Trung Quốc 2008 - Không vượt qua vòng loại
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2012 - Hạng 4/12
  • Brasil 2016 - Hạng 7/12
  • Nhật Bản 2020 - Hạng 4/12
  • Pháp 2024 - Không vượt qua vòng loại
Thumb
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc trong trận giao hữu với Argentina năm 2024

Giải Vô địch Thế giới

  • Nhật Bản 1967 - 16px] Huy chương Đồng
  • México 1974 - 16px] Huy chương Đồng
  • Liên Xô 1978 - Hạng 4
  • Perú 1982 - Hạng 7
  • Tiệp Khắc 1986 - Hạng 8
  • Trung Quốc 1990 - Hạng 5
  • Brasil 1994 - Hạng 4
  • Nhật Bản 1998 - Hạng 9
  • Đức 2002 - Hạng 6
  • Nhật Bản 2006 - Hạng 13
  • Nhật Bản 2010 - Hạng 13
  • Ý 2014 - Không vượt qua vòng loại
  • Nhật Bản 2018 - Hạng 17
  • Hà Lan Ba Lan 2022 - Hạng 20
  • Thái Lan 2025 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Thế giới

  • Uruguay 1973 - 16px] Huy chương Đồng
  • Nhật Bản 1977 - 16px] Huy chương Đồng
  • Nhật Bản 1981 - Hạng 5
  • Nhật Bản 1985 - Hạng 7
  • Nhật Bản 1989 - Hạng 7
  • Nhật Bản 1991 - Hạng 6
  • Nhật Bản 1995 - Hạng 5
  • Nhật Bản 1999 - Hạng 4
  • Nhật Bản 2003 - Hạng 9
  • Nhật Bản 2007 - Hạng 8
  • Nhật Bản 2011 - Hạng 9
  • Nhật Bản 2015 - Hạng 6
  • Nhật Bản 2019 - Hạng 6
  • Nhật Bản 2023 - Không tham gia

World Grand Prix

  • Hồng Kông 1993 - Hạng 5
  • Trung Quốc 1994 - Hạng 5
  • Trung Quốc 1995 - Hạng 5
  • Trung Quốc 1996 - Hạng 7
  • Nhật Bản 1997 - Huy chương Đồng
  • Hồng Kông 1998 - Hạng 6
  • Trung Quốc 1999 - Hạng 6
  • Philippines 2000 - Hạng 5
  • Ma Cao 2001 - Hạng 7
  • Ý 2003 - Hạng 6
  • Ý 2004 - Hạng 11
  • Nhật Bản 2005 - Hạng 9
  • Ý 2006 - Hạng 9
  • Nhật Bản 2009 - Hạng 12
  • Ma Cao 2011 - Hạng 9
  • Trung Quốc 2012 - Hạng 14
  • Nhật Bản 2014 - Hạng 8
  • Trung Quốc 2017 - Hạng 14

Volleyball Nations League

Thêm thông tin Năm, Hạng ...

World Grand Champions Cup

  • Nhật Bản 1993 - Không vượt qua vòng loại
  • Nhật Bản 1997 - Hạng 6
  • Nhật Bản 2001 - Hạng 6
  • Nhật Bản 2005 - Hạng 6
  • Nhật Bản 2009 - Hạng 5
  • Nhật Bản 2013 - Không vượt qua vòng loại
  • Nhật Bản 2017 - Hạng 6

Đại hội Thể thao Châu Á

  • Indonesia 1962 - Huy chương Bạc
  • Thái Lan 1966 - Huy chương Bạc
  • Thái Lan 1970 - Huy chương Bạc
  • Iran 1974 - Huy chương Bạc
  • Thái Lan 1978 - Huy chương Đồng
  • Ấn Độ 1982 - Huy chương Đồng
  • Hàn Quốc 1986 - Huy chương Đồng
  • Trung Quốc 1990 - Huy chương Bạc
  • Nhật Bản 1994 - Huy chương Vàng
  • Thái Lan 1998 - Huy chương Bạc
  • Hàn Quốc 2002 - Huy chương Bạc
  • Qatar 2006 - Hạng 5
  • Trung Quốc 2010 - Huy chương Bạc
  • Hàn Quốc 2014 - Huy chương Vàng
  • Indonesia 2018 - Huy chương Đồng
  • Trung Quốc 2022 - Hạng 5

Asian Volleyball Championship

  • Úc 1975 - Huy chương Bạc
  • Hồng Kông 1979 - Huy chương Đồng
  • Nhật Bản 1983 - Huy chương Đồng
  • Trung Quốc 1987 - Huy chương Đồng
  • Hồng Kông 1989 - Huy chương Bạc
  • Thái Lan 1991 - Huy chương Đồng
  • Trung Quốc 1993 - Huy chương Đồng
  • Thái Lan 1995 - Huy chương Bạc
  • Philippines 1997 - Huy chương Bạc
  • Hồng Kông 1999 - Huy chương Bạc
  • Thái Lan 2001 - Huy chương Bạc
  • Việt Nam 2003 - Huy chương Đồng
  • Trung Quốc 2005 - Hạng 4
  • Thái Lan 2007 - Hạng 4
  • Việt Nam 2009 - Hạng 4
  • Đài Bắc Trung Hoa 2011 - Huy chương Đồng
  • Thái Lan 2013 - Huy chương Đồng
  • Trung Quốc 2015 - Huy chương Bạc
  • Philippines 2017 - Huy chương Đồng
  • Hàn Quốc 2019 - Huy chương Đồng
  • Thái Lan 2023 - Hạng 6

Cúp Châu Á

  • Thái Lan 2008 - Huy chương Bạc
  • Trung Quốc 2010 - Huy chương Đồng
  • Kazakhstan 2012 - Hạng 6
  • Trung Quốc 2014 - Huy chương Bạc
  • Việt Nam 2016 - Hạng 8
  • Thái Lan 2018 - Hạng 6
  • Philippines 2022 - Hạng 9

Montreux Volley Masters

  • Thụy Sĩ 1990 - Huy chương Đồng
  • Thụy Sĩ 1991 - Hạng 5
  • Thụy Sĩ 1992 - Huy chương Đồng
  • Thụy Sĩ 1993 - Huy chương Đồng
  • Thụy Sĩ 1994 - Hạng 6
  • Thụy Sĩ 1995 - Hạng 5
  • Thụy Sĩ 1996 - Hạng 6
Remove ads

Đội hình

Đội hình hiện tại

  • Huân luyện viên trưởng: Fernando Morales (2024~)

Sau đây là đội hình Hàn Quốc tham dự FIVB Nations League năm 2024.[1]

Thêm thông tin Số, Họ tên ...
Remove ads

Thống kê đối đầu

Tại Olympics

Thêm thông tin Liên đoàn, Số trận ...

Tại Giải Vô địch Thế giới

Thêm thông tin Liên đoàn, Số trận ...
Remove ads

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads