Ứng suất

From Wikipedia, the free encyclopedia

Ứng suất
Remove ads

Ứng suất, còn gọi là sức căng, là đại lượng biểu thị nội lực phát sinh trong vật thể biến dạng do tác dụng của các nguyên nhân bên ngoài như tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ, v.v.

Thumb
Ảnh 1.1 Ứng suất trong vật liệu biến dạng liên tục.
Thông tin Nhanh Ký hiệu thường gặp, Đơn vị SI ...
Thumb
Ảnh 1.2 ứng suất kéo trên một mẫu hình lập phương
Thumb
Ảnh 1.4 Ứng suất kéo trong thanh trụ. ứng suất hay lực phân bố trên một mặt cắt của thanh trụ không phải là một đơn vị. Ngoài ra, ứng suất trung bình là ứng xuất xấp xỉ.[1]

Phương trình ứng suất tổng quan:

trong đó: σ là ứng suất, F là lực và A diện tích bề mặt.

có quan hệ với:

Remove ads

Trang liên quan

Tham khảo

Tài liệu

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads