613 điều răn

From Wikipedia, the free encyclopedia

613 điều răn
Remove ads

Truyền thống coi 613 điều răn (tiếng Hebrew: תרי"ג מצוות: taryag mitzvot, "613 mitzvot") là số lượng điều răn (mitzvot) có trong Kinh thánh Torah của Do Thái giáo bắt đầu vào thế kỷ thứ 3 công nguyên, khi thầy đạo Simlai nhắc tới trong một bài giảng được chép lại trong sách Makkot Talmud 23b.[1] Các nguyên lý của luật Kinh thánh này cũng được gọi chung là "Luật Moses", "Luật Sinai", hay đơn giản là "Lề Luật".

Thumb
Nam giới người Do Thái không được cắt tóc ở vùng thái dương Lev. 19:27

613 điều răn bao gồm "điều răn tích cực" (mitzvot aseh), tức là các yêu cầu thực hiện, tuân thủ và "điều răn tiêu cực" (mitzvot lo taaseh), là những điều cấm đoán, kiêng kỵ. Có 365 điều răn tiêu cực, là số ngày của Năm chí tuyến. Có 248 điều răn tích cực, đại diện cho 248 mẩu xương trong cơ thể con người (Babylonian Talmud, Makkot 23b-24a).[2] Các điều răn tiêu cực được áp dụng theo nguyên tắc hy sinh yehareg ve'al ya'avor, nghĩa là "thà chết chứ không vi phạm", thuộc về ba thể loại là giết người, thờ ngẫu tượng, và các hành vi tình dục bị cấm.[3]

Remove ads

Ý nghĩa của 613 điều răn

Dựa vào Kinh thánh Talmud (tractate Makkoth 23b), Deut. 33:04 chỉ ra rằng Moses truyền Torah của Đức Chúa Trời cho dân tộc Israel: "Moses dạy chúng ta luật kinh thánh Torah, một di sản cho cộng đồng Jacob".

Kinh thánh Talmud chỉ ra rằng hệ thống số học Hebrew "Gematria" của kinh thánh Torah là 611, và kết hợp 611 điều răn của Moses và hai điều răn đến trực tiếp từ Đức Chúa Trời, bổ sung thành 613 điều răn.[4]

Remove ads

Danh sách của Maimonides

Đây là danh sách 613 điều răn có nguồn gốc từ Kinh Thánh Hebrew được tổng hợp bởi Maimonides

Thêm thông tin Danh sách của Maimonides dựa vào Kinh Thánh Torah ...
Remove ads

613 điều răn theo số thứ tự

Thumb
Người Do Thái đọc kinh cầu nguyện hướng về Đức Chúa Trời

1. Chỉ có Đức Chúa Trời Ex. 20:2

2. Không bao giờ và đừng bao giờ nghĩ rằng sẽ có những vị thần khác ngoài Đức Chúa Trời Standard->Ex. 20:3 Yemenite->Ex. 20:2

3. Chỉ có duy nhất một Đức Chúa Trời Deut. 6:4

4. Yêu Đức Chúa Trời Deut. 6:5

5. Kinh sợ Chúa Deut. 10:20

6. Vinh danh Đức Chúa Trời Lev. 22:32

7. Không làm ô danh Chúa Lev. 22:32

8. Không hủy diệt những gì liên quan đến danh thánh Chúa Deut. 12:4

9. Lắng nghe nhà tiên tri rao giảng về Lời Chúa Deut. 18:15

10. Không thách thức Đức Chúa Trời Deut. 6:16

11. Làm theo ý Chúa Deut. 28:9

12. Tách ra những người biết Chúa Deut. 10:20

13. Phải yêu quý và yêu mến những người Do Thái khác Lev. 19:18

14. Yêu người cải đạo Deut. 10:19

Thumb
Hai người Do Thái cải đạo là Aaron Freeman và Israel Campbell bên phải

15. Không ghét đồng bào Do Thái Lev. 19:17

16. Khiển trách la mắng người tội lỗi Lev. 19:17

17. Không làm nhục không làm người khác cảm thấy xấu hổ nhục nhã Lev. 19:17

18. Không ăn hiếp bắt nạt kẻ yếu Ex. 22:21

19. Không nói xấu người khác Lev. 19:16

20. Không trả thù không báo thù không trả miếng không rửa nhục Lev. 19:18

21. Không nuôi giữ hận thù trong lòng Lev. 19:18

22. Học kinh thánh Torah Deut. 6:7

Thumb
Người Do Thái học kinh thánh Torah Deut. 6:7

23. Tôn trọng người dạy dỗ và có kiến thức về Kinh Thánh Torah Lev. 19:32

Thumb
Tôn trọng người dạy dỗ và có kiến thức về Kinh Thánh Torah Lev. 19:32

24. Không tìm hiểu thần tượng hình tượng Lev. 19:4

25. Không đi theo gọi tiếng gọi của trái tim hoặc những gì mắt ngươi thấy Num. 15:39

26. Không báng bổ Ex. 22:27

27. Không bắt chước cách thờ lạy của những người thờ lạy hình tượng Standard->Ex. 20:6 Yemenite->Ex. 20:5

28. Không thờ lạy hình tượng theo 4 cách mà chúng ta thờ lạy Chúa Standard->Ex. 20:6 Yemenite->Ex. 20:5

29. Không tạo ra thần tượng để thờ lạy Standard->Ex. 20:5 Yemenite->Ex. 20:4

30. Không tạo hình tượng cho người khác Lev. 19:4

31. Không tạo hình người cho dù là để trang trí Standard->Ex. 20:21 Yemenite->Ex. 20:20

32. Không biến một thành phố trở nên tôn thờ hình tượng thần tượng Deut. 13:14

33. Thiêu cháy một thành phố tôn thờ thần tượng hình tượng Deut. 13:17

34. Không tái xây dựng lại thành phố đó Deut. 13:17

35. Không kiếm lợi nhuận từ nơi đó Deut. 13:18

36. Không truyền đạo để người ta đi tôn thờ thần tượng hình tượng Deut. 13:12

37. Không yêu những kẻ tôn thờ hình tượng thần tượng Deut. 13:9

38. Không ngừng căm ghét những kẻ tôn thờ hình tượng thần tượng Deut. 13:9

39. Không cứu mạng những kẻ tôn thờ thần tượng hình tượng Deut. 13:9

40. Không nói bất cứ điều gì để bảo vệ những kẻ thờ lạy thần tượng hình tượng Deut. 13:9

41. Không kiềm chế việc buộc tội những kẻ tôn thờ thần tượng hình tượng Deut. 13:9

42. Không nói tiên tri trong tên của hình tượng Deut. 13:14

43. Không nghe lời tiên tri giả Deut. 13:4

44. Không nói lời tiên tri giả dối trong tên của Đức Chúa Trời Deut. 18:20

45. Không sợ các tiên tri giả Deut. 18:22

46. Không thề tên của hình tượng Ex. 23:13

47. Không lên đồng, không thần giao cách cảm, không liên lạc với vong linh Lev. 19:31

48. Không lên đồng, không thần giao cách cảm, không liên lạc với cô hồn Lev. 19:31

49. Không trao con cái và con cháu ngươi để làm vật hiến tế cho thần Molech Lev. 18:21

50. Không dựng trụ cột ở nơi thờ phượng Deut. 16:22

51. Không cúi đầu trước tượng đá Lev. 26:1

52. Không trồng cây ở sân đền thờ Deut. 16:21

53. Hủy diệt các thần tượng và đồ trang sức liên quan Deut. 12:2

54. Không kiếm lợi nhuận của những kẻ tôn thờ hình tượng thần tượng và trang sức của họ Deut. 7:26

55. Không kiếm lợi nhuận từ các hình tượng thần tượng Deut. 7:25

56. Không thực hiện một giao ước với những kẻ tôn thờ thần tượng hình tượng Deut. 7:2

57. Không ủng hộ bọn tôn thờ hình tượng thần tượng Deut. 7:2

58. Không cho bọn thờ lạy hình tượng thần tượng vào lãnh thổ Israel Ex. 23:33

59. Không bắt chước cách ăn mặc, phong tục tập quán, và văn hóa của dân ngoại Lev. 20:23

Thumb
Người Do Thái ăn mặc theo phong tục tập quán và truyền thống Do Thái Lev. 20:23

60. Không mê tín dị đoan Lev. 19:26

61. Không tham gia các sự kiện, nghi lễ mơ màng lên đồng, bói toán, đồng bóng... Deut. 18:10

62. Không coi bói tử vi không xem bói toán Lev. 19:26

63. Không nói câu thần chú Deut. 18:11

64. Không cố gắng liên lạc với người chết Deut. 18:11

65. Không hỏi han ov đồng bóng Deut. 18:11

66. Không hỏi han yidoni đồng cốt Deut. 18:11

67. Không thực hành ma thuật Deut. 18:10

68. Đàn ông con trai nam nhi không được cắt tóc ở vùng thái dương, Tóc Do Thái Lev. 19:27

69. Đàn ông con trai nam nhi không được cạo râu với dao cạo râu Lev. 19:27

70. Đàn ông không mặc đồ phụ nữ Deut. 22:5

Thumb
Đàn ông người Do Thái không mặc đồ phụ nữ Deut. 22:5

71. Đàn bà không mặc đồ nam giới Deut. 22:5

72. Không xăm mình Lev. 19:28

73. Không làm rách da khi có người thân chết Deut. 14:1

74. Không cạo tóc khi có người chết hay đám tang đưa đám Deut. 14:1

75. Phải xưng tội và chuộc lỗi Num. 5:7

76. Đọc kinh Shema Yisrael hai lần mỗi ngày Deut. 6:7

77. Đọc kinh cầu nguyện mỗi ngày, phục vụ Đức Chúa Trời Ex. 23:25

Thumb
Hai người Do Thái đọc kinh cầu nguyện phục vụ Đức Chúa Trời Ex. 23:25

78. Kohanim đọc lời nguyện chúc phước dân tộc Do Thái mỗi ngày Num. 6:23

79. Mặc hộp đựng kinh tefillin (phylacteries) trên trán Deut. 6:8

80. Trói dây của hộp đựng kinh tefillin trên cánh tay Deut. 6:8

81. Đặt thanh đựng kinh mezuzah trước mỗi lối đi và cánh cửa Deut. 6:9

82. Mỗi người đàn ông phải ghi chép kinh thánh Torah Sefer Deut. 31:19

Thumb
Đàn ông người Do Thái ghi chép kinh thánh Torah Sefer Deut. 31:19

83. Vua phải có kinh thánh Sefer Torah cho riêng mình Deut. 17:18

84. Mặc dây tua tủa 4 góc của y phục tzitzit Num. 15:38

85. Nhận chúc lành của Đức Chúa Trời là Đấng Toàn Năng sau khi ăn uống Birkat Hamazon Deut. 8:10

86. Cắt bao quy đầu cho bé trai 8 ngày tuổi Gen. 17:10

87. Nghỉ ngơi ngày Sa bát thứ bảy Ex. 23:12

88. Cấm lao động vào ngày Sa bát thứ bảy Standard->Ex. 20:11 Yemenite->Ex. 20:10

89. Tòa án không trừng phạt trong ngày Sa Bát thứ bảy Ex. 35:3

90. Không đi ra ngoài khỏi phạm vi thành phố vào ngày Sa Bát thứ bảy Ex. 16:29

91. Thánh hóa ngày bằng nghi lễ Kiddush và Havdalah Standard->Ex. 20:9 Yemenite->Ex. 20:8

92. Nghỉ ngơi không lao động Yom Kippur Lev. 23:32

93. Không lao động vào ngày Yom Kippur Lev. 23:32

94. Kiêng cữ theo luật pháp trong ngày lễ Yom Kippur Lev. 16:29

95. Không ăn uống vào ngày Yom Kippur Lev. 23:29

96. Nghỉ ngơi ngày Lễ Vượt Qua Lev. 23:7

97. Không lao động ngày đầu tiên của Lễ Vượt Qua Lev. 23:8

98. Nghỉ ngơi ngày thứ bảy của Lễ Vượt Qua Lev. 23:8

99. Không lao động ngày thứ bảy của Lễ Vượt Qua Lev. 23:8

100. Nghỉ ngơi Lễ Ngũ Tuần Lev. 23:21

101. Không lao động vào Lễ Ngũ Tuần Lev. 23:21

102. Nghỉ ngơi vào ngày Tết Do Thái Rosh Hashanah Lev. 23:24

103. Không lao động vào ngày Tết Do Thái Rosh Hashanah Lev. 23:25

104. Nghỉ ngơi vào Lễ Lều Tạm Lev. 23:35

Thumb
Người Do Thái nghỉ ngơi vào Lễ Lều Tạm Lev. 23:35

105. Không lao động vào Lễ Lều Tạm Lev. 23:35

106. Nghỉ ngơi vào Shemini Atzeret Lev. 23:36

107. Không lao động vào Shemini Atzeret Lev. 23:36

108. Không ăn thực phẩm lên men vào chiều ngày 14 của tháng Nisan Deut. 16:3

109. Đốt bỏ tất cả thực phẩm lên men vào ngày thứ 14 của tháng Nisan Ex. 12:15

110. Trong 7 ngày của lễ vượt qua không ăn đồ lên men Ex. 13:3

111. Không trộn thực phẩm lên men vào ngày lễ vượt qua Ex. 12:20

112. Không nhìn đồ ăn lên men trong bảy ngày Ex. 13:7

113. Trong 7 ngày không tìm đồ ăn lên men Ex. 12:19

114. Ăn bánh matzah vào đêm đầu tiên của ngày lễ vượt qua Ex. 12:18

115. Kết nối với Sách xuất hành tưởng nhớ về ai cập cổ xưa vào đêm đó Ex. 13:8

116. Nghe tiếng kèn Shofar vào ngày đầu tiên của tháng Tishrei Tết Do Thái (Rosh Hashanah) Num. 9:1

Thumb
Người Do Thái thổi kèn Shofar Num. 9:1

117. Trú ẩn trong lều tạm trong bảy ngày của Lễ Lều Tạm Lev. 23:42

118. Sử dụng Bốn Loại Cây Quả trong bảy ngày của Lễ Lều Tạm Lev. 23:40

119. Mỗi người đàn ông phải cung cấp cho một nửa shekel hàng năm Ex. 30:13

120. Toà án phải tính toán để xác định khi một tháng mới bắt đầu Ex. 12:2

121. Khi kẻ thù đột kích bất ngờ trong thành khi đang chiến tranh ở ngoài thành thì phải thổi ken loan báo thật to Num. 10:9

122. Kết hôn theo luật Do Thái Giáo Deut. 22:13

123. Không quan hệ tình dục với phụ nữ chưa lấy chồng Deut. 23:18

124. Không được cắt giảm thực phẩm, quần áo, và quan hệ tình dục với vợ của ngươi Ex. 21:10

125. Có con với một vợ Gen. 1:28

126. Để ly dị phải có tài liệu ly hôn Deut. 24:1

127. Một người đàn ông không tái hôn với người vợ cũ sau khi cô ấy đã kết hôn với người khác Deut. 24:4

128. Thực hiện yibbum (kết hôn với người vợ góa phụ của anh em ruột nếu không chưa con Deut. 25:5

129. Thực hành halizah giải phóng người góa phụ Deut. 25:9

130. Người góa phụ không phải tái hôn cho đến khi mối quan hệ với anh em rể của cô được xóa bỏ (bằng halizah) Deut. 25:5

131. Tòa án phải phạt một người quyến rũ tình dục một thiếu nữ Ex. 22:15-16

132. Kẻ hiếp dâm phải cưới nạn nhân nếu cô ấy chưa lấy chồng Deut. 22:29

133. Kẻ hiếp dâm không có quyền ly hôn Deut. 22:29

134. Kẻ ngoại tình vẫn phải ở với vợ Deut. 22:19

135. Kẻ ngoại tình không nên ly dị Deut. 22:19

136. Tuân theo luật Sotah Num. 5:30

137. Không chế dầu vào của tế lễ Num. 5:15

138. Không bỏ nhũ hương vào của tế lễ Num. 5:15

139. Cấm quan hệ tình dục với mẹ ruột Lev. 18:7

140. Cấm quan hệ tình dục với dì ghẻ Lev. 18:8

141. Cấm quan hệ tình dục với chị ruột Lev. 18:9

142. Cấm quan hệ tình dục với con gái dì ghẻ Lev. 18:11

143. Cấm quan hệ tình dục với cháu gái Lev. 18:10

144. Cấm quan hệ tình dục với con gái của ngươi Lev. 18:10

145. Cấm quan hệ tình dục với cháu gái ruột Lev. 18:10

146. Cấm quan hệ tình dục với người phụ nữ và con gái của nàng Lev. 18:17

147. Cấm quan hệ tình dục với người phụ nữ và cháu gái dòng phụ hệ của nàng Lev. 18:17

148. Cấm quan hệ tình dục với người phụ nữ và cháu gái dòng mẫu hệ của nàng Lev. 18:17

149. Cấm quan hệ tình dục với cô, dì, thím, bác của ba Lev. 18:12

150. Cấm quan hệ tình dục với cô, dì, thím, bác của má Lev. 18:13

151. Cấm quan hệ tình dục với em dâu họ, chị dâu họ hàng Lev. 18:14

152. Cấm quan hệ tình dục với con dâu Lev. 18:15

153. Cấm quan hệ tình dục với em dâu ruột, chị dâu ruột Lev. 18:16

154. Cấm quan hệ tình dục với em ruột và chị ruột của vợ ngươi Lev. 18:18

155. Cấm nam nhi quan hệ tình dục với động vật Lev. 18:23

156. Cấm nữ nhi quan hệ tình dục với thú vật Lev. 18:23

157. Cấm quan hệ tình dục đồng tính luyến ái Lev. 18:22

158. Cấm quan hệ tình dục phụ tử Lev. 18:7

159. Cấm quan hệ tình dục với chú, cậu, bác Lev. 18:14

160. Cấm quan hệ tình dục với vợ người ta Lev. 18:20

161. Cấm quan hệ tình dục với một người phụ nữ không tinh khiết, trong Chu kỳ kinh nguyệt Lev. 18:19

162. Không lấy Không kết hôn với dân ngoại (người ngoại đạo, người không theo đạo Do Thái Giáo) Deut. 7:3

163. Cấm nam giới chủng tộc Moabites và Ammonites kết hôn với người Do Thái Deut. 23:4

164. Không cấm thế hệ thứ ba của con cháu Ai Cập cải đạo để vào hội đường Deut. 23:8-9

165. Không cấm thế hệ thứ ba của con cháu Edom cải đạo để vào hội đường Deut. 23:8-9

166. Cấm mamzer (con đẻ ngoài giá thú, con hoang) kết hôn với người Do Thái Deut. 23:3

167. Cấm thái giám và đàn ông bị thiến kết hôn với người Do Thái Deut. 23:2

168. Không dâng hiến động vật bị thiến cho Đức Chúa Trời Lev. 22:24

169. Thượng Tế không lấy góa phụ Lev. 21:14

170. Thượng Tế không quan hệ tình dục với góa phụ hay người phụ nữ khác mà không phải vợ mình Lev. 21:15

171. Thượng Tế bắt buột phải cưới một thiếu nữ trinh trắng Lev. 21:13

172. Kohen không lấy người đã ly dị Lev. 21:7

173. Kohen không kết hôn với một zonah (một phụ nữ đã có quan hệ tình dục bị cấm) Lev. 21:7

174. Kohen không kết hôn với một chalalah ("một người báng bổ xúc phạm") Lev. 21:7

175. Không làm cho vui (không quan hệ tình dục) không tiếp xúc với bất kỳ người phụ nữ bị cấm Lev. 18:6

176. Phải kiểm tra kỹ càng để phân biệt những con vật đạt tiêu chuẩn Kosher và những con thú dơ bẩn ô uế Lev. 11:2

177. Phải kiểm tra kỹ càng để phân biệt những gia cầm vật đạt tiêu chuẩn Kosher và những gia cầm dơ bẩn ô uế Deut. 14:11

178. Phải kiểm tra kỹ càng để phân biệt những con cá đạt tiêu chuẩn Kosher và những con cá dơ bẩn ô uế không đạt chuẩn Kosher Lev. 11:9

179. Phải kiểm tra kỹ càng để phân biệt con châu chấu đạt tiêu chuẩn Kosher và những con con châu chấu bẩn thỉu ô uế không đạt tiêu chuẩn Kosher Lev. 11:21

180. Không ăn động vật ô uế không đạt tiêu chuẩn Kosher Lev. 11:4

181. Không ăn những loại gia cầm bẩn thỉu dơ dáy không đạt tiêu chuẩn Kosher Lev. 11:13

182. Không ăn những con cá ô uế bẩn thỉu không đạt tiêu chuẩn Kosher Lev. 11:11

183. Không ăn côn trùng biết bay không đạt chuẩn Kosher Deut. 14:19

184. Không ăn Động vật bò sát Lev. 11:41

185. Không ăn giòi, dòi, nhộng, ấu trùng, nhút nhít Lev. 11:44

186. Không ăn sâu, giun, dòi, bọ trong trái cây hoa quả ở trên đất Lev. 11:42

187. Không ăn hải sản ngoại trừ con cá Lev. 11:43

188. Không ăn thịt động vật không bị giết theo luật Shechita Deut. 14:21

189. Không được hưởng lợi từ một con bò bị kết án bị ném đá Ex. 21:28

190. Không ăn thịt của động vật bị trọng thương Ex. 22:30

191. Không ăn một chân tay bị rách của một sinh vật sống Deut. 12:23

192. Không ăn máu huyết Lev. 3:17

193. Không ăn một số mỡ động vật Lev. 3:17

194. Không ăn các gân của đùi Gen. 32:33

195. Không ăn những gì trộn sữa với thịt Ex. 23:19

196. Không nấu sữa với thịt Ex. 34:26

197. Không được ăn bánh mì làm bằng lúa mạch mới trước Omer Lev. 23:14

198. Không được ăn gạo rang làm bằng lúa mạch mới trước Omer Lev. 23:14

199. Không được ăn hạt chín lúa mạch mới trước Omer Lev. 23:14

200. Không ăn hoa quả trái cây của cây 3 tuổi Lev. 19:23

201. Không ăn hạt giống trong vườn rượu nho Deut. 22:9

202. Không ăn trái cây lạ Lev. 22:15

203. Không uống rượu với kẻ thờ thần tượng Deut. 32:38

204. Giết động vật theo luật Shechita Deut. 12:21

205. Không được giết mổ động vật và con cái của nó trong cùng một ngày Lev. 22:28

206. Rải đất lên máu (của một con thú được làm thịt hoặc con gà) Lev. 17:13

207. Phải chờ chim mẹ bay khỏi tổ trước khi bắt chim con Deut. 22:6

208. Phải thả chim mẹ nếu chim mẹ bị bắt cóc khỏi tổ chim Deut. 22:7

209. Không thề dối trong danh của Đức Chúa Trời Lev. 19:12

210. Không kêu tên Đức Chúa Trời vô cớ Standard->Ex. 20:7 Yemenite->Ex. 20:6

211. Không phủ nhận quyền sở hữu của một cái gì đó đã giao phó cho bạn Lev. 19:11

212. Không thề phủ nhận các yêu cầu bồi thường tiền tệ Lev. 19:11

213. Thề trong danh của Đức Chúa Trời để xác nhận sự thật cần thiết bởi tòa án Deut. 10:20

214. Thực hiện những gì đã được nói ra và làm những gì đã được thừa nhận Deut. 23:24

215. Không phá vỡ lời hứa và lời thề Num. 30:3

216. Đối với lời thề và lời hứa bãi bỏ, có luật pháp của việc bãi bỏ thề nguyện rõ ràng trong kinh thánh Torah Num. 30:3

217. Phải để tóc dài Num. 6:5

218. Không cắt tóc Num. 6:5

219. Không uống rượu, đồ uống say, và rượu nho Num. 6:3

220. Không ăn nho Num. 6:3

221. Không ăn nho khô Num. 6:3

222. Không ăn hột nho Num. 6:4

223. Không ăn vỏ nho Num. 6:4

224. Không đến gần xác chết Num. 6:6

225. Không tiếp xúc với người chết Num. 6:7

226. Phải cạo đầu sau khi hoàn thành giai đoạn Nazarite Num. 6:9

227. Ước tính giá trị của con người được xác định bởi Kinh Thánh Torah Lev. 27:2

228. Ước tính giá trị của động vật hiến tế Lev. 27:12-13

229. Ước tính giá trị của ngôi nhà thánh hiến Lev. 27:14

230. Ước tính giá trị của đất đai hiến tặng Lev. 27:16

231. Thực hiện pháp luật ngăn cấm sở hữu (cherem) Lev. 27:28

232. Không bán cherem Lev. 27:28

233. Không chuộc lại cherem Lev. 27:28

234. Không trồng nhiều loại hạt giống khác bên cạnh nhau Lev. 19:19

235. Không trồng các loại ngũ cốc hoặc rau trong một vườn nho Deut. 22:9

236. Không lai giống động vật Lev. 19:19

237. Không làm việc cùng lúc với nhiều loại động vật khác nhau Deut. 22:10

238. Không mặc shaatnez, vải dệt chung từ vải len và vải lanh Deut. 22:11

239. Không thu hoạch hết mà để chừa lại cho những người nghèo Lev. 19:10

240. Không gặt đến sát bờ ruộng Lev. 19:9

241. Để thừa những gié lúa đã gặt sót Lev. 19:9

242. Không thu lượm lúa còn sót lại Lev. 19:9

243. Không hái nho đến trụi nhẵn cành Lev. 19:10

244. Không thu lượm những trái nho còn sót lại Lev. 19:10

245. Để thừa những trái nho bị rụng Lev. 19:10

246. Không lượm những quả nho bị rụng Lev. 19:10

247. Để những bó lúa bị quên trên cánh đồng Deut. 24:19

248. Không đi lấy nó Deut. 24:19

249. Lấy một phần mười tiền để dành cho người nghèo Deut. 14:28

250. Cho người khác những gì họ cần "tzedakah" Deut. 15:8

251. Không ăn bớt quỹ từ thiện cho người nghèo Deut. 15:7

252. Tặng quà cho tư tế Kohen Terumah Gedolah Deut. 18:4

253. Vương Triều Nhà Lê Vi phải dâng lại một phần mười của họ cho Chúa Num. 18:26

254. Không mở đầu một phần mười đến tiếp theo, nhưng tách chúng theo thứ tự thích hợp Ex. 22:28

255. Một phi Kohen không ăn Terumah Lev. 22:10

256. Người công nhân thuê bởi Kohen không ăn Terumah Lev. 22:10

257. Linh mục chưa cắt bao quy đầu Kohen (priest) không ăn Terumah (heave offering) Ex. 12:48

258. Kohen không tinh khiết không ăn Terumah Lev. 22:4

259. Một chalalah không ăn Terumah Lev. 22:12

260. Vương Triều Nhà Lê Vi được hưởng một phần mười sản nghiệp Num. 18:24

261. Phải để một phần mười thứ hai chỗ riêng (Ma'aser Sheni) Deut. 14:22

262. Không dùng tiền mua chuộc để sử dụng vào mục đích khác trừ việc mua thực phẩm, thức uống, hoặc thuốc mỡ Deut. 26:14

263. Không ăn Ma'aser Sheni khi tâm hồn thể xác không tinh khiết Deut. 26:14

264. Một người than khóc trong ngày đầu tiên sau khi chết không ăn Ma'aser Sheni Deut. 26:14

265. Không ăn Ma'aser Sheni ngũ cốc ngoài Đất Thánh Jerusalem Deut. 12:17

266. Không ăn Ma'aser Sheni rượu ngoài Thánh Địa Jerusalem Deut. 12:17

267. Không ăn Ma'aser Sheni dầu ngoài Đất Thánh Jerusalem Deut. 12:17

268. Các loại cây trồng năm thứ tư phải hoàn toàn vì mục đích thánh thiện như Ma'aser Sheni Lev. 19:24

269. Để đọc kinh xưng tội của một phần mười mọi năm thứ tư và thứ bảy Deut. 26:13

270. Tách sang một bên những Trái cây đầu mùa và mang chúng đến đền thánh Deut. 26:19

271. Kohen không ăn trái cây hoa quả đầu lòng ngoài Thánh Địa Jerusalem Deut. 12:17

272. Đọc Kinh Thánh Torah liên quan đến trình bày của họ Deut. 26:5

273. Dâng bánh mì, ngũ cốc đầu mùa cho Kohen Num. 15:20

274. Cho vị tư tế Kohen cái vai, hàm trên và hàm dưới, cùng cái dạ dày của động vật. Deut. 18:3

275. Dân số lông chiên mới hớt lần đầu cho tư tế Kohen Deut. 18:4

276. Phải chuộc lại con trai đầu lòng của người và súc vật, và lì xì cho Kohen Num. 18:15

277. Chuộc lại con lừa con đầu lòng và hiến tế con chiên cho linh mục Kohen Ex. 13:13

278. Bẻ gẫy cổ lừa con nếu người sở hữu không muốn chuộc lại nó Ex. 13:13

279. Để đất đai yên nghỉ vào năm thứ bảy, không hoạt động sản xuất tăng trưởng Ex. 34:21

280. Không lao động trên đất vào năm thứ bảy Lev. 25:4

281. Không làm việc với nông sản vào năm đó Lev. 25:4

282. Không thu hoạch nông sản sau mùa gặt vì đất phải được nghỉ ngơi trong một năm. Lev. 25:5

283. Không gặt hái hoa trái nho trên cây chưa tỉa vì đất phải được nghỉ ngơi trong một năm. Lev. 25:5

284. Để lại nông sản được trồng từ năm ngoái Ex. 23:11

285. Hủy bỏ tất cả các khoản tiền vay của con nợ vào năm thứ bảy Deut. 15:2

286. Không chén ép con nợ Deut. 15:2

287. Không kiềm chế việc cho vay ngay lập tức trước khi phát hành các khoản cho vay vì sợ mất tiền tệ Deut. 15:9

288. Toà án Sanhedrin phải tính bảy lần bảy năm. Lev. 25:8

289. Tòa án Sanhedrin phải thánh hóa năm thứ năm mươi Lev. 25:10

290. Thổi kèn Shofar vào ngày thứ 10 của tháng Tishrei cho sự giải phóng nô lệ Lev. 25:9

291. Không gieo giống vào năm thứ năm mươi Lev. 25:11

292. Không gặt hái mùa màng vào năm thứ năm mươi Lev. 25:11

293. Không thu hoạch trái nho vào năm thứ năm mươi Lev. 25:11

294. Thực hiện pháp luật về buôn bán tài sản gia đình Lev. 25:24

295. Không bán đất ở Israel vĩnh viễn Lev. 25:23

296. Thực hiện pháp luật về nhà ở tại các thành phố có tường bao quanh Lev. 25:29

297. Vương triều nhà Lê Vi không được hưởng sản nghiệp ở Israel, nhưng được thành phố hiến dâng của lễ cho Chúa mà sống Deut. 18:1

298. Vương triều nhà Lê Vi không nhận chiến lợi phẩm của những cuộc chiến tranh Deut. 18:1

299. Cung cấp đất đai xung quanh các thành phố của Vương Triều Lê Vi Num. 35:2

300. Không bán đồng ruộng, đồng cỏ quanh các thành của vương triều Lê Vi Lev. 25:34

301. Xây Đền Thánh Ex. 25:8

302. Không xây bàn thờ bằng đá đẽo bằng kim loại Standard->Ex. 20:24 Yemenite->Ex. 20:23

303. Không leo lên bàn thờ Standard->Ex. 20:27 Yemenite->Ex. 20:26

304. Thể hiện sự tôn kính trang nghiêm khi đến đền thờ Lev. 19:30

305. Bảo vệ khu vực Đền Thánh Num. 18:2

306. Không rời khỏi Đến Thánh khi không có lính bảo vệ Num. 18:5

307. Để chuẩn bị dầu xức Ex. 30:31

308. Không tái sản xuất dầu xức Ex. 30:32

309. Không được xức dầu với xức dầu Ex. 30:32

310. Không tái sản xuất nhang Ex. 30:37

311. Không đốt bất cứ thứ gì trên bàn thờ vàng bên cạnh nhang Ex. 30:9

312. Vương Triều Nhà Lê Vi phải vận chuyển hòm giao ước bằng chính đôi vai của họ Num. 7:9

313. Không tháo gậy khỏi hòm Ex. 25:15

314. Vương Triều Nhà Lê Vi phải làm việc trong đền thánh Num. 18:23

315. Vương Triều Nhà Lê Vi không làm việc của Vương Triều Kohen, và ngược lại Num. 18:3

316. Tặng quà cho Kohen vì tinh thần cống hiến hy sinh phục vụ Lev. 21:8

317. Công việc của các Kohanim phải bằng nhau trong các ngày nghỉ Deut. 18:6-8

318. Các Kohanim phải mặc quần áo linh mục của họ trong quá trình dịch vụ Ex. 28:2

319. Không xé quần áo linh mục Ex. 28:32

320. Áo giáp ngực của Thầy Thượng Tế Kohen Gadol không được nới lỏng bảng Efod Ex. 28:28

321. Một "Kohen" bị say xỉn không vào Đền Thánh Lev. 10:9

322. Một Kohen không vào Đền Thánh với đầu trần Lev. 10:6

323. Một Kohen không vào Đền Thánh với quần áo bị rách Lev. 10:6

324. Một Kohen không được vào đền thánh một cách tùy tiện bừa bãi Lev. 16:2

325. Một Kohen không rời khỏi Đền Thánh trong thời gian làm lễ Lev. 10:7

326. Đuổi kẻ ô uế ra khỏi đền thờ Num. 5:2

327. Người ô uế cấm không được vào đền thánh Num. 5:3

328. Những kẻ không tinh khiết không được tới đền thờ Deut. 23:11

329. Kohen không tinh khiết không phục vụ trong đền thánh Lev. 22:2

330. Một Kohen không tinh khiết, sau khi thanh tẩy trong nước phép, phải đợi mặt trời lặn trước khi quay trở lại phục vụ Lev. 22:7

331. Một Kohen phải rửa tay và bàn chân của mình trước làm dịch vụ Ex. 30:19

332. Kohen bị thương, bị đau ốm bệnh tật không được đến gần không được tiếp cận bàn thờ Lev. 21:23

333. Kohen bị thương, bị đau ốm bệnh tật không được dâng của lễ cho Chúa Lev. 21:17

334. Kohen bị khuyết tật không được dâng của lễ cho Chúa Lev. 21:17

335. Người không thuộc Vương Triều Kohen thì người đó không làm công việc phục vụ Num. 18:4

336. Dâng hiến động vật không tì vết Lev. 22:21

337. Không dâng hiến động vật bị mụn lên bàn thờ Lev. 22:20

338. Không giết nó Lev. 22:22

339. Không phải rảy máu của nó Lev. 22:24

340. Không đốt mỡ của nó Lev. 22:22

341. Không dâng hiến một con vật mọc mụn Deut. 17:1

342. Không hiến tế thú vật bị mụn ngay cả khi được cung cấp bởi dân ngoại Lev. 22:25

343. Không gây vết thương trên động vật dâng hiến Lev. 22:21

344. Chuộc lại động vật hiến tế không đạt tiêu chuẩn Deut. 12:15

345. Dâng hiến động vật ít nhất 8 ngày tuổi Lev. 22:27

346. Không được cung cấp động vật mua được bằng tiền lương của một gái điếm hay các động vật trao đổi cho một con chó. Một số giải thích "đổi thành một con chó" như đề cập đến mức lương của một gái mại dâm nam.[5][6] Deut. 23:19

347. Không đốt mật ong hoặc men trên bàn thờ Lev. 2:11

348. Muối tất cả vật hiến tế Lev. 2:13

349. Không bỏ sót muối của lễ hiến dâng Lev. 2:13

350. Thực hiện các thủ tục của lễ thiêu như quy định trong Kinh Torah Lev. 1:3

351. Không ăn thịt nó Deut. 12:17

352. Thực hiện các thủ tục của lễ chuộc tội Lev. 6:18

353. Không ăn thịt của người phạm tội lỗi dâng bên trong Lev. 6:23

354. Không chặt đầu con chim và không dùng nó làm của lễ chuộc tội Lev. 5:8

355. Thực hiện các thủ tục của lễ đền bù Lev. 7:1

356. Các Kohanim phải ăn thịt hiến tế trong đền thờ Ex. 29:33

357. Kohen không ăn thịt ngoài sân đền thánh Deut. 12:17

358. Một phi - Kohen không ăn thịt hiến tế Ex. 29:33

359. Để thực hiện theo các thủ tục của lễ hòa bình Lev. 7:11

360. Không ăn thịt của những vật hiến tế nhỏ trước khi tưới máu Deut. 12:17

361. Để mang lại các dịch vụ ăn theo quy định trong Torah Lev. 2:1

362. Không đưa dầu vào các bữa ăn của người làm sai Lev. 5:11

363. Không đưa trầm hương vào bữa ăn của người phạm lỗi Lev. 3:11

364. Không ăn các lễ chay của thầy thượng tế Lev. 6:16

365. Không nấu một của lễ chay như bánh có men Lev. 6:10

366. Các Kohanim phải ăn thức ăn còn sót lại của các dịch vụ bữa ăn Lev. 6:9

367. Mang tất cả các đồ vật được thừa nhận và tự nguyện đến đền thánh và lễ hội tiếp theo đầu tiên Deut. 12:5-6

368. Không chần trừ trả tiền lương vì bất kỳ lời hứa Deut. 23:22

369. Cung cấp tất cả của dâng lễ trong Đền Thánh Deut. 12:11

370. Mang tất cả vật hiến tế ngoài Israel vào đền Thánh Deut. 12:26

371. Không được giết mổ hiến đế động vật bên ngoài sân Lev. 17:4

372. Không dâng của lễ thiêu ở bất cứ nơi nào ngoài sân toà Deut. 12:13

373. Hiến tế hai con chiên mỗi ngày Num. 28:3

374. Đốt lửa trên bàn thờ mỗi ngày Lev. 6:6

375. Không dập tắt ngọn lửa này Lev. 6:6

376. Loại bỏ tro tàn từ bàn thờ mỗi ngày Lev. 6:3

377. Thắp hương mỗi ngày Ex. 30:7

378. Thắp sáng nến Menorah mỗi ngày Ex. 27:21

379. Các Kohen Gadol phải mang lại một bữa ăn cung cấp hàng ngày Lev. 6:13

380. Hiến tế hai con chiên vào ngày Sa Bát Num. 28:9

381. Làm bánh showbread Ex. 25:30

382. Dâng tặng lễ vật Rosh Chodesh (" The New Month") Num. 28:11

383. Dâng tặng lễ vật Lễ Vượt Qua Num. 28:19

384. Mang bó lúa mạch đầu tiên đến cho thầy tế lễ Lev. 23:10

385. Mỗi người đàn ông phải đếm ngày Omer - bảy tuần kể từ ngày mới sau khi lúa mạch dâng hiến đã đưa cho thầy tế lễ Lev. 23:15

386. Dâng tặng lễ vật Lễ Ngũ Tuần Num. 28:26

387. Mang hai ổ bánh được làm ở nhà đến làm của lễ Lev. 23:17

388. Dâng tặng lễ vật Tết Do Thái Rosh Hashanah Num. 29:2

389. Dâng tặng lễ vật Lễ Đền Tội Num. 29:8

390. Dâng tặng lễ vật Lễ Lều Tạm Num. 29:13

391. Dâng tặng lễ vật Shmini Atzeret Num. 29:35

392. Không ăn vật hiến tế đã trở nên không thích hợp hay bị mụn Deut. 14:3

393. Không ăn vật hy sinh từ nghi lễ với ý định không đúng đắn Lev. 7:18

394. Phải ăn hết thịt con vật trong ngày đó, không chừa lại gì đến sáng mai Lev. 22:30

395. Không ăn thức ăn dư thừa bị bỏ đi Lev. 19:8

396. Không ăn vật hy sinh mà nó đã không tinh khiết Lev. 7:19

397. Một người không trong sạch không ăn vật hiến tế Lev. 7:20

398. Đốt những vật hiến tế còn sót lại Lev. 7:17

399. Đốt cháy tất cả những vật hiến tế không tinh khiết Lev. 7:19

400. Để thực hiện theo các thủ tục của Lễ Đền Tội trong trình tự quy định tại Parsha h Acharei Mot ("Sau cái chết của người con trai của Aaron...") Lev. 16:3

401. Một người vi phạm tài sản phải trả nợ những gì ông đã vi phạm cộng với một phần năm và mang lại một vật hiến tế Lev. 5:16

402. Không làm việc với thú vật hiến tế Deut. 15:19

403. Không cắt lông cừu của vật hiến Deut. 15:19

404. Giết mổ trong ngày lễ Vượt Qua theo thời gian quy định Ex. 12:6

405. Không để giết nó trong khi sở hữu chất men Ex. 23:18

406. Không để chất béo qua đêm Ex. 23:18

407. Giết chết con chiên thứ hai Paschal Lamb Num. 9:11

408. Ăn thịt con chiên với matzah và Marror vào buổi tối thứ 14 của tháng Nisan Ex. 12:8

409. Ăn con chiên thứ hai vào đêm thứ 15 của tháng Iyar Num. 9:11

410. Không ăn thịt sống hoặc thịt luộc Ex. 12:9

411. Không lấy thịt vượt qua khỏi sự hạn chế của nhóm Ex. 12:46

412. Kẻ bội giáo không ăn nó Ex. 12:43

413. Công nhân hay nô lệ không ăn nó Ex. 12:45

414. Trai chưa cắt bao quy đầu không ăn nó Ex. 12:48

415. Không được làm gẫy xương trong ngày lễ vượt qua Ex. 12:46 Ps. 34:20

416. Không làm gãy cái xương vào ngày thứ hai của Lễ Vượt Qua Num. 9:12

417. Không bỏ dư thừa thịt vào ngày lễ vượt qua cho đến khi buổi sáng Ex. 12:10

418. Không bỏ thừa thức ăn vào ngày thứ hai của Lễ Vượt Qua cho đến khi buổi sáng Num. 9:12

419. Không để thừa thịt của ngày lễ vào ngày 14 cho đến ngày 16 Deut. 16:4

420. Có mặt tại đền thờ vào Lễ Vượt Qua, Lễ Ngũ Tuần, và Lễ Lều Tạm Deut. 16:16

421. Tổ chức Ba lễ hội hành hương (mang một vật cầu an) Ex. 23:14

422. Vui mừng vào ba ngày tết Lễ Vượt Qua, Lễ Ngũ Tuần, và Lễ Lều Tạm (mang của lễ bình an) Deut. 16:14

423. Không xuất hiện tại đền thờ mà không có lễ hiến dâng Deut. 16:16

424. Không kiềm chế sự vui mừng với, và tặng quà cho vương triều nhà Lê Vi Deut. 12:19

425. Tất cả mọi người tụ họp vào Lễ Lều Tạm vào năm thứ bảy Deut. 31:12

426. Tách biệt những con vật đầu lòng Ex. 13:12

427. Kohanim không ăn thịt động vật đầu lòng trong sạch bên ngoài Đất Thánh Jerusalem Deut. 12:17

428. Không chuộc lại con trai đầu lòng của bò, chiên, hay dê Num. 18:17

429. Tách biệt con thú thứ mười ra chỗ riêng biệt khỏi bầy đàn Lev. 27:32

430. Không chuộc lại con thú thứ mười Lev. 27:33

431. Mỗi người phải mang theo một của lễ chuộc tội (trong đền thánh) khi họ phạm tội Lev. 4:27

432. Mang một asham talui (hiến dâng của lễ cho đền thánh) khi không chắc chắn về tội lỗi của bản thân Lev. 5:17-18

433. Mang một asham talui (hiến dâng của lễ cho đền thánh) khi đã chắc chắn về tội lỗi của bản thân Lev. 5:25

434. Mang một Oleh v'yored (dâng hiến đền thánh) và dâng hiến (nếu người đó là giàu có, một con vật, nếu người nghèo, một con chim hoặc dâng hiến bữa ăn) Lev. 5:7-11

435. Tòa án Sanhedrin phải làm lễ dâng hiến (trong đền thờ) khi vi phạm luật, phạm lỗi Lev. 4:13

436. Một người phụ nữ có vấn đề về (âm đạo) phải hiến dâng của lễ cho đền thánh sau khi cô ấy đi tắm nước phép ở hồ Mikveh Lev. 15:28-29

437. Một người phụ nữ đã sinh phải mang của lễ dâng hiến (trong đền thánh) sau khi cô đi tắm nước thánh ở Mikveh Lev. 12:6

438. Một người đàn ông có dấu hiệu đi tiểu không tự nhiên, bị di tinh, người đó phải hiến dâng của lễ cho đến thánh sau khi đi tắm nước phép ở hồ Mikveh Lev. 15:13-14

439. Người bị bệnh ngoài da phải hiến dâng của lễ cho đến thánh sau khi đi tắm nước phép ở hồ Mikveh Lev. 14:10

440. Không thay thế con thú khác cho sự hy sinh Lev. 27:10

441. Con vật mới, ngoài sự thay thế, vẫn giữ lại để hiến tế Lev. 27:10

442. Không thay thế con thú đầu lòng với con thú không khác để hiến tế Lev. 27:26

443. Tuân thủ luật về người ô uế đã chết; Num. 19:14

444. Gìn giữ một con bò cái lông đỏ, không tật nguyền, không tì vết, và chưa thụ thai Red Heifer (Para Aduma) Num. 19:2

445. Tuân thủ luật về nước tưới Num. 19:21

446. Tuân theo quy tắc luật pháp về bệnh ngoài da của con người tzara'at theo quy định trong Torah Lev. 13:12

447. Các metzora không loại bỏ các dấu hiệu của các tạp chất Deut. 24:8

448. Metzora (da động vật có dấu hiệu bệnh lý) không cạo tóc để che đi những dấu hiệu của sự không tinh khiết; Lev. 13:33

449. Khi người nào mắc bệnh ngoài da, người ấy phải xé rách quần áo, để tóc dài, và lấy tay che môi miệng mình Lev. 13:45

450. Thực hiện các quy tắc quy định cho việc thanh tẩy cho những người bị bệnh ngoài da metzora Lev. 14:2

451. Người bị bệnh ngoài da phải cạo tóc và lông tóc trên cơ thể sau khi đã được thanh tẩy Lev. 14:9

452. Ăn mặc quần áo theo quy tắc luật pháp về bệnh ngoài da của con người tzara'at Lev. 13:47

453. Thực hành quy tắc luật pháp về bệnh ngoài da của con người tzara'at trong nhà Lev. 13:34

454. Tuân thủ luật pháp Niddah dịch chất không tinh khiết của thời kỳ kinh nguyệt Lev. 15:19

455. Tuân thủ luật pháp về sự không tinh khiết qua sinh đẻ Lev. 12:2

456. Tuân thủ luật pháp của dịch chất gây ra bởi phụ nữ trong Chu kỳ kinh nguyệt Lev. 15:25

457. Tuân thủ luật pháp về dịch chất tiết ra bên ngoài xuất phát từ bên trong cơ thể bởi một người đàn ông (tinh dịch) Lev. 15:3

458. Tuân thủ luật pháp về thực phẩm không trong sạch liên quan đến những động vật bị chết trong tự nhiên Lev. 11:39

459. Tuân thủ luật pháp về thực phẩm không trong sạch liên quan côn trùng và các loại bò sát Lev. 11:29

460. Tuân thủ luật pháp của dịch chất và phóng tinh (xuất tinh thường xuyên, với tinh dịch bình thường) Lev. 15:16

461. Tuân thủ luật pháp về thực phẩm không trong sạch liên quan đến chất lỏng và các loại thực phẩm rắn Lev. 11:34

462. Những người không tinh khiết phải đắm mình trong hồ nước phép Mikvah để thanh tẩy bản thân và trở nên tinh khiết Lev. 15:16

463. Tòa án phải xét thiệt hại phát sinh bởi một con bò Göring Ex. 21:28

464. Tòa án phải đánh giá những thiệt hại phát sinh do một động vật ăn Ex. 22:4

465. Tòa án phải đánh giá những thiệt hại phát sinh do một hố Ex. 21:33

466. Tòa án phải đánh giá những thiệt hại phát sinh do hỏa hoạn gây ra Ex. 22:5

467. Không ăn cắp tiền theo cách tinh vi thủ đoạn lừa đảo hay nói dối Lev. 19:11

468. Toà án phải thực hiện các biện pháp trừng phạt đối với kẻ trộm cắp Ex. 21:37

469. Phải có trách nhiệm đo đạc cân đếm cân đo chính xác Lev. 19:36

470. Không đo đạc cân đo gian dối Lev. 19:35

471. Không cân đo gian dối ngay cả khi không sử dụng Deut. 25:13

472. Không di chuyển ranh giới đất đai để ăn cắp tài sản của người khác Deut. 19:14

473. Không bắt cóc Standard->Ex. 20:14 Yemenite->Ex. 20:13

474. Không ăn cắp lộ liễu Lev. 19:13

475. Không giữ tiền lương của người khác, không khấu trừ tiền lương hoặc không trả được nợ Lev. 19:13

476. Không thèm muốn, không lập kế hoạch để chiếm tài sản của người khác Standard->Ex. 20:15 Yemenite->Ex. 20:14

477. Không thèm muốn tài sản của người khác Standard->Deut. 5:19 Yemenite->Deut. 5:18 478. Trả lại đồ ăn cắp hoặc giá trị của nó Lev. 5:23

479. Không bỏ mặc của rơi Deut. 22:3

480. Trả lại của rơi Deut. 22:1

481. Toà án phải thực hiện luật chống lại các cuộc tấn công người khác hoặc thiệt hại tài sản của người khác Ex. 21:18

482. Cấm giết người Standard->Ex. 20:13 Yemenite->Ex. 20:12

483. Không chấp nhận bồi thường bằng tiền để chuộc lỗi cho kẻ giết người Num. 35:31

484. Toà án phải gửi cho kẻ giết người tình cờ đến một thành phố trú ẩn Num. 35:25

485. Không chấp nhận bồi thường bằng tiền thay vì được gửi đến một thành ẩn náu Num. 35:32

486. Không giết sát nhân trước khi tòa án xét xử Num. 35:12

487. Cứu một người đang bị truy nã thậm chí bằng cách giết những người theo đuổi Deut. 25:12

488. Không thương xót kẻ giết người Num. 35:12

489. Không đứng làm ngơ nếu cuộc sống của một ai đó đang gặp nguy hiểm Lev. 19:16

490. Tạo ra các thành phố cho người tị nạn và chuẩn bị các tuyến đường tiếp cận Deut. 19:3

491. Bẻ gãy cổ con bò cái trong khe nước sau vụ ám sát chưa giải quyết Deut. 21:4

492. Không làm việc không trồng cây nơi dòng sông chảy Deut. 21:4

493. Không tạo những cạm bẫy và chướng ngại vật để bảo vệ tài sản của bạn Deut. 22:8

494. Thực hiện một đường sắt bảo vệ xung quanh mái ngang Deut. 22:8

495. Không gây khó khăn, không tạo chướng ngại vật, không chọc phá người mù, không đưa lời khuyên để hãm hại người khác Lev. 19:14

496. Giúp loại bỏ gắn nặng từ một con thú mà nó không thể mang them Ex. 23:5

497. Giúp đỡ người khác vận chuyển thú vật Deut. 22:4

498. Không bỏ mặc người khác với gánh nặng của họ (nhưng hãy giúp đỡ hoặc vận chuyển và mang vác đồ) Deut. 22:4

499. Làm ăn buôn bán kinh doanh dựa vào luật pháp kinh thánh Torah Lev. 25:14

500. Không ra giá quá cao hoặc không trả tiền cho các văn bản luật pháp giấy tờ Lev. 25:14

501. Không xúc phạm hoặc không gây tổn hại cho bất cứ ai với lời nói Lev. 25:17

502. Không được lừa tiền bạc với người cải đạo Ex. 22:20

503. Không được lăng mạ, sỉ nhục, hãm hại người cải đạo Ex. 22:20

504. Mua nô lệ Do Thái dựa vào lề luật Ex. 21:2

505. Không bán người thân như bán nô lệ Lev. 25:42

506. Không bóc lột sức lao động Lev. 25:43

507. Không để ngoại kiều ngược đãi đồng bào mình. Lev. 25:53

508. Không bắt đồng bào làm việc như nô lệ Lev. 25:39

509. Cho anh ta quà tặng khi anh ta được tự do Deut. 15:14

510. Không cho anh ta ra đi tay không Deut. 15:13

511. Mua chuộc nô lệ phụ nữ Do Thái Ex. 21:8

512. Cưới nô lệ phụ nữ Do Thái Ex. 21:8

513. Ông chủ không được bán nô lệ nữ Ex. 21:8

514. Nô lệ Canaanite phải làm việc suốt đời trừ khi chân tay bị thương Lev. 25:46

515. Không bắt và không giao trả nô lệ chạy trốn đến Israel Deut. 23:16

516. Không đối xử tệ bạc với nô lệ di trú ở Israel Deut. 23:16

517. Toà án phải thực hiện luật pháp lên công nhân thuê và vệ sĩ thuê Ex. 22:9

518. Trả lương vào ngày họ đã kiếm được Deut. 24:15

519. Không chậm trễ thanh toán tiên lương quá thời gian thỏa thuận Lev. 19:13

520. Công nhân thuê có thể ăn từ các loại cây trồng chưa thu hoạch nơi làm việc Deut. 23:25

521. Công nhân không được ăn trong thời gian thuê Deut. 23:26

522. Công nhân không lấy nhiều thức ăn vượt khả năng ăn uống bản thân Deut. 23:25

523. Không bịt miệng một con bò trong khi cày Deut. 25:4

524. Toà án phải thực hiện pháp luật lên người mượn tiền Ex. 22:13

525. Toà án phải thực hiện pháp luật lên một bảo vệ chưa được trả tiền lương Ex. 22:6

526. Cho vay đối với người nghèo và người bần cùng Ex. 22:24

527. Không chèn ép người mượn tiền nếu ngươi biết họ không có khả năng chi trả Ex. 22:24

528. Buộc những kẻ thờ thần tượng hình tượng trả lại những gì họ thiếu Deut. 15:3

529. Các chủ nợ không chèn ép không lấy đi tài sản thế chấp của con nợ Deut. 24:10

530. Trả lại tài sản thế chấp cho các con nợ khi cần thiết Deut. 24:13

531. Không chậm trễ trả tiền khi cần thiết Deut. 24:12

532. Không yêu cầu tài sản thế chấp từ một góa phụ Deut. 24:17

533. Không yêu cầu đồ dùng làm thế chấp cần thiết cho việc chuẩn bị thực phẩm Deut. 24:6

534. Không cho vay với lãi suất Lev. 25:37

535. Không vay tiền có lãi suất Deut. 23:20

536. Không làm trung gian cho một lãi vay, bảo lãnh, nhân chứng, hoặc viết giấy hẹn Ex. 22:24

537. Cho vay và vay từ kẻ thờ thần tượng với lãi suất Deut. 23:21

538. Toà án phải thực hiện luật pháp lên nguyên đơn, thừa nhận hoặc người từ chối Ex. 22:8

539. Tuân thủ luật thừa kế Num. 27:8

540. Bổ nhiệm thẩm phán Deut. 16:18

541. Không bổ nhiệm thẩm phán là người không quen thuộc với các thủ tục tư pháp Deut. 1:17

542. Quyết định theo số đông trong trường hợp tranh chấp ý kiến Ex. 23:2

543. Tòa án không thực hiện thông qua một phần lớn của một; ít nhất là một phần lớn của hai bên là cần thiết Ex. 23:2

544. Một thẩm phán người đã trình bày một lời cầu xin tha bổng không phải trình bày một lập luận để kết tội trong trường hợp tử hình Deut. 23:2

545. Toà án phải thực hiện án tử hình ném đá Deut. 22:24

546. Toà án phải thực hiện án tử hình thiêu sống Lev. 20:14

547. Toà án phải thực hiện án tử hình khai đao chặt đầu chém cổ Ex. 21:20

548. Toà án phải thực hiện án tử hình treo cổ Lev. 20:10

549. Tòa án phải treo cổ hoặc ném đá tử hình những kẻ thờ hình tượng, thờ thần tượng, và những kẻ báng bổ Deut. 21:22

550. Chôn cất thực thi vào ngày họ bị giết Deut. 21:23

551. Không chậm trễ trong việc chôn cất qua đêm Deut. 21:23

552. Phải giết bọn phù thủy pháp sư Ex. 22:17

553. Tòa án phạt roi người phạm pháp Deut. 25:2

554. Tòa án không phạt vượt quá số lượng quy định của hình phạt roi Deut. 25:3

555. Tòa án không giết bất cứ ai dựa vào bằng chứng gián tiếp Ex. 23:7

556. Tòa án không trừng phạt người bị ép buột vi phạm luật pháp Deut. 22:26

557. Một thẩm phán không thương xót những kẻ giết người hay kẻ hiếp dâm Deut. 19:13

558. Tòa án cấm không được thương xót và cấm thiên vị cho người nghèo Lev. 19:15

559. Tòa án cấm không được kiêng nể người quyền thế, người vĩ đại, người nổi tiếng, hay lãnh tụ tại tòa án Lev. 19:15

560. Một thẩm phán không đưa ra quyết định không công bằng trong trường hợp của kẻ vi phạm thường xuyên Ex. 23:6

561. Một thẩm phán cấm không được làm sai công lý Lev. 19:15

562. Thẩm phán không được làm sai luật trong trường hợp liên quan đến người cải đạo hoặc trẻ mồ côi Deut. 24:17

563. Phải xét xử công chính Lev. 19:15

564. Thẩm phán không phải lo sợ một người đàn ông bạo lực trong bản án Deut. 1:17

565. Các thẩm phán không chấp nhận ăn hối lộ Ex. 23:8

566. Các thẩm phán không chấp nhận lời khai trừ khi cả hai bên không có mặt cùng lúc Ex. 23:1

567. Không chửi quan toà Ex. 22:27

568. Không chửi người đứng đầu tòa án tôn giáo Sanhedrin Ex. 22:27

569. Không nguyền rủa bất kỳ Người Do Thái công chính Lev. 19:14

570. Bất cứ ai biết chứng cứ phải ra làm chứng tại tòa án Lev. 5:1

571. Cẩn thận thẩm vấn các nhân chứng Deut. 13:15

572. Một nhân chứng không hành động như là một thẩm phán trong tội ác hình sự Deut. 19:17

573. Không chấp nhận lời khai của một nhân chứng duy nhất Deut. 19:15

574. Kẻ vi phạm không phải làm chứng Ex. 23:1

575. Thân nhân của các đương sự không được làm chứng Deut. 24:16

576. Không làm chứng dối Standard->Ex. 20:14 Yemenite->Ex. 20:13

577. Trừng phạt những người làm chứng sai sự thật như họ cố gắng để trừng phạt các bị cáo Deut. 19:19

578. Hành động theo phán quyết tòa án của Sanhedrin Deut. 17:11

579. Không đi chệch khỏi những mệnh lệnh của Sanhedrin Deut. 17:11

580. Không thêm thắt Kinh Thánh Torah Deut. 13:1

581. Không ăn bớt Kinh Thánh Torah Deut. 13:1

582. Không chửi ba má Ex. 21:17

583. Không đánh mẹ cha Ex. 21:15

584. Hiếu thảo ba má Standard->Ex. 20:13 Yemenite->Ex. 20:12

585. Hiếu thảo và kính sợ cha mẹ Lev. 19:3

586. Không là đứa con trai hoang đàng ăn chơi lạc lõng lêu lổng Deut. 21:18

587. Khóc thương cho gia quyến Lev. 10:19

588. Thượng Tế không làm ô uế bản thân vì gia quyến Lev. 21:11

589. Thượng Tế không đến gần xác chết Lev. 21:11

590. Một Kohen không làm ô uế mình (bằng cách đi đến đám tang hoặc nghĩa địa) cho bất cứ ai ngoại trừ người thân Lev. 21:1

591. Chọn một vị Vua đến từ Israel Deut. 17:15

592. Không chọn người nước ngoài Deut. 17:15

593. Vua không được có nhiều vợ Deut. 17:17

594. Vua không được có nhiều ngựa Deut. 17:16

595. Vua không được có nhiều vàng bạc Deut. 17:17

596. Diệt chủng bảy quốc gia của chủng tộc Canaanite Deut. 20:17

597. Giết sạch không bỏ sót Deut. 20:16

598. Diệt chủng bọn con cháu hậu duệ dòng dõi Amalek Deut. 25:19

599. Ghi nhớ và khắc sâu trong tim những gì bọn Amalek đã làm với dân tộc Do Thái Deut. 25:17

600. Không bao giờ quên tội ác và phục kích mà bọn Amalek đã làm với dân Do Thái trong chuyến hành trình Ai Cập và trong sa mạc Deut. 25:19

601. Không ở vĩnh viễn tại Ai Cập Deut. 17:16

602. Cung cấp điều kiện hòa bình cho các cư dân của một thành phố trong khi giữ bao vây, và đối xử với họ dựa vào Kinh Thánh Torah nếu họ chấp nhận các điều khoản Deut. 20:10

603. Không chấp nhận hòa bình với bọn Ammon và lũ Moab khi đang vây thành của chúng nó Deut. 23:7

604. Không huỷ hoại cây thực phẩm, ngay cả trong cuộc bao vây Deut. 20:19

605. Chuẩn bị nhà vệ sinh bên ngoài trại Deut. 23:13

606. Chuẩn bị quốc xẻng cho mỗi người lính đào xới Deut. 23:14

607. Bổ nhiệm một vị Linh mục để nói chuyện với những người lính trong chiến tranh Deut. 20:2

608. Ông đã lấy một người vợ, xây dựng một ngôi nhà mới, hoặc trồng một vườn nho được cho một năm để vui mừng với tài sản của mình Deut. 24:5

609. Không yêu cầu từ phía trên bất kỳ sự tham gia, cộng đồng hoặc quân sự Deut. 24:5

610. Không hoảng sợ và không rút lui trong chiến tranh Deut. 20:3

611. Giữ luật pháp của phụ nữ bị giam cầm Deut. 21:11

612. Không bán cô ấy làm nô lệ Deut. 21:14

613. Không giữ lại cô ấy làm nô lệ sau khi có quan hệ tình dục với nàng Deut. 21:14

Remove ads

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads