AT&T

Tập đoàn đa quốc gia của Mỹ From Wikipedia, the free encyclopedia

AT&T

Tập đoàn AT&T (thường được trang trí dưới dạng at&t) là một công ty viễn thông đa quốc gia có trụ sở tại Tháp Whitacre ở vùng trung tâm Dallas, Texas.[8] AT&T là hãng cung cấp dịch vụ điện thoại di động lớn thứ hai và là hãng cung cấp dịch vụ điện thoại cố định lớn nhất[9] ở Hoa Kỳ. Công ty cũng cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền băng thông rộng. AT&T là công ty lớn thứ ba ở Texas (công ty lớn nhất không hoạt động trong ngành dầu mỏ, chỉ sau ExxonMobilConocoPhillips, và là công ty lớn nhất ở Dallas).[10] Tính đến tháng 5 năm 2013, AT&T là công ty lớn thứ 21 trên thế giới về giá trị giao dịch,[11] và là công ty không hoạt động trong lĩnh vực dầu mỏ lớn thứ 13.[12] Tính đến năm 2014, đây cũng là công ty viễn thông di động lớn thứ 20 trên thế giới, với trên 250 triệu người dùng di động.[13]

Thông tin Nhanh Tên cũ, Loại hình ...
AT&T Inc.
Tên cũ
  • Southwestern Bell Corporation (1983–1995)
  • SBC Communications (1995–2005)
Loại hình
Công ty đại chúng
Mã niêm yết
Ngành nghề
Tiền thân
  • AT&T Corporation
  • BellSouth
  • Ameritech
  • Pacific Telesis
  • Southwestern Bell
Thành lập5 tháng 10 năm 1983; 41 năm trước (1983-10-05)[1]
Trụ sở chínhWhitacre Tower, Dallas, Texas, Hoa Kỳ
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốt
  • Randall Stephenson
  • (Chủ tịch HĐQT, CEO)
Sản phẩm
Doanh thu 160,546 tỷ USD (2017)[2]
20,949 tỷ USD (2017)[2]
29,450 tỷ USD (2017)[2]
Tổng tài sản 444,097 tỷ USD (2017)[2]
Tổng vốn
chủ sở hữu
140,861 tỷ USD (2017)[2]
Số nhân viên254.000[3]
Chi nhánh
Công ty con
  • AT&T Corporation
  • AT&T Digital Life
  • AT&T Mexico
  • AT&T Mobility
  • AT&T U-verse
  • AT&T SportsNet
  • AT&T Labs
  • AT&T GoPhone
  • AT&T Originals
  • BellSouth
  • Cricket Wireless
  • DirecTV
  • Otter Media (50%)
  • Game Show Network (42%)
  • Indiana Bell
  • Quickplay Media
  • Southwestern Bell
  • Vyatta
Websitewww.att.com
Đóng

Biểu đồ của tập đoàn AT&T Baby Bells

AT&T Corporation
RBOCs kết nhóm thành "Baby Bells", tách ra vào năm 1984
BellSouthAT&T Corp.
(non-LEC)
AmeritechPacific TelesisSouthwestern Bell Corp.
(later SBC Communications)
Bell AtlanticNYNEXUS West
GTE Corporation
(non-RBOC ILEC)
Qwest (non-ILEC)
Verizon
AT&T Inc.
(trước đó SBC)
CenturyLink
(non-RBOC ILEC)
AT&T Inc.VerizonLumen Technologies

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.