No. |
Chân dung |
Tổng tham mưu trưởng | Nhậm chức | Rời chức | Thời gian tại nhiệm | Nhánh Quốc phòng |
1 | | Kon, KangThượng tướng Kang Kon 강건 (1918–1950) | Tháng 2 năm 1948 | Tháng 9 năm 1950 | 2 năm, 7 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
2 | | Il, NamĐại tướng Nam Il 남일 (1915–1976) | Tháng 9 năm 1950 | Tháng 8 năm 1953 | 2 năm, 11 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
3 | | Kwang-hyop, KimĐại tướng Kim Kwang-hyop 김광협 (1915–1970) | Tháng 8 năm 1953 | Tháng 9 năm 1957 | 4 năm, 1 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
4 | | Kwon-mu, LeeThượng tướng Lee Kwon-mu 리권무 (1914–1986?) | Tháng 9 năm 1957 | Tháng 7 năm 1959 | 1 năm, 10 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
5 | | Chang-bong, KimThượng tướng Kim Chang-bong 김창봉 | Tháng 7 năm 1959 | Tháng 10 năm 1962 | 3 năm, 3 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
6 | | Kwang, ChoeĐại tướng Choe Kwang 최광 (1918–1997) | Tháng 10 năm 1962 | Tháng 12 năm 1968 | 6 năm, 2 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
7 | | Jin-u, OĐại tướng O Jin-u 오진우 (1917–1995) | Tháng 12 năm 1968 | Tháng 9 năm 1979 | 10 năm, 9 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
8 | | Kuk-ryol, OĐại tướng O Kuk-ryol 오극렬 (1930–2023) | Tháng 9 năm 1979 | Tháng 2 năm 1988 | 8 năm, 5 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
(6) | | Kwang, ChoeNguyên soái Choe Kwang 최광 (1918–1997) | Tháng 2 năm 1988 | Tháng 10 năm 1995 | 7 năm, 8 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
9 | | Yong-chun, KimPhó Nguyên soái Kim Yong-chun 김영춘 (1936–2018) | Tháng 10 năm 1995 | Tháng 4 năm 2007 | 11 năm, 6 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
10 | | Kyok-sik, KimĐại tướng Kim Kyok-sik 김격식 (1938–2015) | Tháng 4 năm 2007 | Tháng 2 năm 2009 | 1 năm, 10 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
11 | | Yong-ho, RiPhó Nguyên soái Ri Yong-ho 리영호 (1942–2012) | Tháng 2 năm 2009 | Tháng 7 năm 2012 | 3 năm, 5 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
12 | | Yong-chol, HyonPhó Nguyên soái Hyon Yong-chol 현영철 (1949–2015) | Tháng 7 năm 2012 | Tháng 5 năm 2013[3] | 10 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
(10) | | Kyok-sik, KimĐại tướng Kim Kyok-sik 김격식 (1938–2015) | Tháng 5 năm 2013 | Tháng 8 năm 2013[4] | 3 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
13 | | Yong-gil, RiĐại tướng Ri Yong-gil 리영길 (1952–) | Tháng 8 năm 2013 | Tháng 1 năm 2016[5] | 2 năm, 6 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
14 | | Myong-su, RiPhó Nguyên soái Ri Myong-su 리명수 (1934–) | Tháng 2 năm 2016 | Tháng 6 năm 2018 | 2 năm, 4 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
(13) | | Yong-gil, RiĐại tướng Ri Yong-gil 리영길 (1952–) | 4 tháng 6 năm 2018 | 6 tháng 9 năm 2019 | 1 năm, 3 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
15 | | Jong-chon, PakNguyên soái Pak Jong-chon 박정천 | 6 tháng 9 năm 2019 | 7 tháng 9 năm 2021 | 2 năm | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
16 | | Kwang-il, RimĐại tướng Rim Kwang-il 림광일 (1965–) | 7 tháng 9 năm 2021 | 8 tháng 6 năm 2022 | 9 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
17 | | Thae-sop, RiĐại tướng Ri Thae-sop 리태섭 | 8 tháng 6 năm 2022 | 28 tháng 12 năm 2022 | 6 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
18 | | Su-il, ParkĐại tướng Park Su-il 박수일 | 28 tháng 12 năm 2022[6] | 10 tháng 8 năm 2023 | 7 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |
(13) | | Yong-gil, RiPhó Nguyên soái Ri Yong-gil 리영길 (1952–) | 10 tháng 8 năm 2023 | Incumbent | 1 năm, 11 tháng | Lục quân Nhân dân Triều Tiên |