Bayer 04 Leverkusen mùa giải 2023–24
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Mùa giải 2023–24 là mùa giải thứ 120 câu lạc bộ Bayer 04 Leverkusen được thành lập và là mùa giải thứ 45 liên tiếp chinh chiến tại Bundesliga. Họ cũng đang thi đấu ở DFB-Pokal và UEFA Europa League.
Thông tin Nhanh Mùa giải 2023–24, Điều hành ...
Mùa giải 2023–24 | ||||
---|---|---|---|---|
Điều hành | Fernando Carro (CEO) Simon Rolfes (Giám đốc điều hành Thể thao) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Xabi Alonso | |||
Sân vận động | BayArena | |||
Bundesliga | Vô địch | |||
DFB-Pokal | Vô địch | |||
UEFA Europa League | Á quân | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Victor Boniface (14) Cả mùa giải: Victor Boniface (21) | |||
| ||||
← 2022–23 2024–25 → | ||||
Tất cả thống kê chính xác tính đến 18 tháng 5 năm 2024. |
Đóng
Sau chiến thắng 5–0 trước Werder Bremen vào ngày 14 tháng 4 năm 2024, Bayer Leverkusen đã giành chức vô địch Bundesliga lần đầu tiên trong lịch sử câu lạc bộ.[1] Nó cũng đánh dấu chiếc cúp lớn đầu tiên của câu lạc bộ kể từ năm 1993.[2] Ngoài ra, họ còn trở thành đội đầu tiên trong lịch sử vô địch Bundesliga mà không thua trận nào.[3] Vào ngày 9 tháng 5 năm 2024, sau trận hòa 2–2 trước Roma ở trận bán kết lượt về Europa League, câu lạc bộ đã lập kỷ lục châu Âu mới về số trận thi đấu liên tiếp không thua (49), phá vỡ kỷ lục 48 trận bất bại của câu lạc bộ Benfica được thiết lập từ năm 1963 đến năm 1965.[4][5][6] Để đạt được kỷ lục đó, câu lạc bộ đã thành công khi ghi 17 bàn trong thời gian bù giờ và 34 bàn từ phút 80 trở đi,[7][8] bao gồm những bàn thắng gỡ hòa quan trọng vào phút cuối.[9] Cuối cùng, Bayer Leverkusen đã kết thúc mùa giải Bundesliga với một thành tích bất bại cùng 28 trận thắng và 6 trận hòa, trở thành câu lạc bộ đầu tiên đạt được thành tích này.[10]
Remove ads
Cầu thủ
Đội một
- Tính đến 31 tháng 1 năm 2024[11]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Thêm thông tin Số, VT ...
|
|
Đóng
Cho mượn
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Thêm thông tin Số, VT ...
|
|
Đóng
Remove ads
Chuyển nhượng
Đến
Thêm thông tin Pos., Cầu thủ ...
Pos. | Cầu thủ | Chuyển đến từ | Mức giá | Ngày |
---|---|---|---|---|
HV | ![]() |
![]() |
Miễn phí | 1 tháng 7 năm 2023 |
HV | ![]() |
![]() |
€7,000,000 | |
TV | ![]() |
![]() |
€10,000,000 | 5 tháng 7 năm 2023 |
TV | ![]() |
![]() |
€25,000,000 | 6 tháng 7 năm 2023 |
TĐ | ![]() |
![]() |
€20,000,000 | 22 tháng 7 năm 2023 |
TM | ![]() |
![]() |
€5,000,000 | 15 tháng 8 năm 2023 |
HV | ![]() |
![]() |
Cho mượn | 20 tháng 8 năm 2023 |
TV | ![]() |
![]() |
€23,300,000 | 27 tháng 8 năm 2023 |
TĐ | ![]() |
![]() |
Cho mượn | 27 tháng 1 năm 2024 |
Đóng
Rời
Thêm thông tin Pos., Cầu thủ ...
Pos. | Cầu thủ | Chuyển đến | Mức giá | Ngày |
---|---|---|---|---|
TV | ![]() |
![]() |
Miễn phí | 1 tháng 7 năm 2023 |
TĐ | ![]() |
Cầu thủ tự do | Miễn phí | |
TM | ![]() |
![]() |
Không được tiết lộ | |
TM | ![]() |
![]() |
Miễn phí | |
TĐ | ![]() |
![]() |
Miễn phí | |
HV | ![]() |
![]() |
Miễn phí | |
HV | ![]() |
![]() |
€10,000,000 | 7 tháng 7 năm 2023 |
TĐ | ![]() |
![]() |
€55,000,000 | 22 tháng 7 năm 2023 |
TV | ![]() |
![]() |
Cho mượn | 25 tháng 7 năm 2023 |
TV | ![]() |
![]() |
€3,700,000 | 3 tháng 8 năm 2023 |
TV | ![]() |
![]() |
Miễn phí | 4 tháng 8 năm 2023 |
TM | ![]() |
![]() |
Cho mượn | 18 tháng 8 năm 2023 |
TĐ | ![]() |
![]() |
Cho mượn | 26 tháng 8 năm 2023 |
TV | ![]() |
![]() |
€1,000,000 | 31 tháng 1 năm 2024 |
Đóng
Remove ads
Giao hữu tiền mùa giải
Thắng Hòa Thua Lịch thi đấu
Bayer Leverkusen v SC Paderborn
Real Sociedad
v
Bayer Leverkusen


Thêm thông tin San Sebastián, Tây Ban Nha ...
29 tháng 7 năm 2023 Giao hữu | Real Sociedad ![]() |
1–0 | ![]() |
San Sebastián, Tây Ban Nha | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Reale Arena Lượng khán giả: 17,143 Trọng tài: Igor Galech Apezteguía (Tây Ban Nha) |
|
Đóng
Marseille
v
Bayer Leverkusen


Bayer Leverkusen
v
West Ham United


Thêm thông tin Leverkusen ...
5 tháng 8 năm 2023 Giao hữu | Bayer Leverkusen ![]() |
4–0 | ![]() |
Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
13:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 25,325 Trọng tài: Sascha Stegemann (Đức) |
|
Đóng
Bayer Leverkusen v Alemannia Aachen
Thêm thông tin Leverkusen ...
7 tháng 9 năm 2023 Giao hữu | Bayer Leverkusen | 4–2 | Alemannia Aachen | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
11:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 500 |
|
Đóng
Remove ads
Giải đấu
Kết quả
Thêm thông tin Giải đấu, Trận đấu đầu tiên ...
Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
Bundesliga | 19 tháng 8 năm 2023 | 18 tháng 5 năm 2024 | Vòng 1 | Vô địch | &000000000000003400000034 | &000000000000002800000028 | &00000000000000060000006 | &00000000000000000000000 | &000000000000008900000089 | &000000000000002400000024 | +65 | 0&000000000000008234999982,35 |
DFB-Pokal | 12 tháng 8 năm 2023 | 25 tháng 5 năm 2024 | Vòng đầu tiên | Vô địch | &00000000000000060000006 | &00000000000000060000006 | &00000000000000000000000 | &00000000000000000000000 | &000000000000002400000024 | &00000000000000050000005 | +19 | &0000000000000100000000100,00 |
UEFA Europa League | 21 tháng 9 năm 2023 | 22 tháng 5 năm 2024 | Vòng bảng | Á quân | &000000000000001300000013 | &00000000000000090000009 | &00000000000000030000003 | &00000000000000010000001 | &000000000000003100000031 | &000000000000001300000013 | +18 | 0&000000000000006923000069,23 |
Tổng cộng | &000000000000005300000053 | &000000000000004300000043 | &00000000000000090000009 | &00000000000000010000001 | &0000000000000144000000144 | &000000000000004200000042 | +102 | 0&000000000000008112999981,13 |
Đóng
Cập nhật lần cuối: 22 tháng 5 năm 2024
Nguồn: Soccerway
Bundesliga
Bài chi tiết: Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2023–24
Bảng xếp hạng
Thêm thông tin VT, ST ...
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayer Leverkusen (C) | 34 | 28 | 6 | 0 | 89 | 24 | +65 | 90 | Lọt vào vòng đấu hạng Champions League |
2 | VfB Stuttgart | 34 | 23 | 4 | 7 | 78 | 39 | +39 | 73 | |
3 | Bayern Munich | 34 | 23 | 3 | 8 | 94 | 45 | +49 | 72 | |
4 | RB Leipzig | 34 | 19 | 8 | 7 | 77 | 39 | +38 | 65 | |
5 | Borussia Dortmund | 34 | 18 | 9 | 7 | 68 | 43 | +25 | 63 |
Đóng
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Kết quả đối đầu; 5) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 6) Số bàn thắng sân khách ghi được; 7) Play-off.[12]
(C) Vô địch
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Kết quả đối đầu; 5) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 6) Số bàn thắng sân khách ghi được; 7) Play-off.[12]
(C) Vô địch
Tóm tắt kết quả
Thêm thông tin Tổng thể, Sân nhà ...
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
34 | 28 | 6 | 0 | 89 | 24 | +65 | 90 | 14 | 3 | 0 | 47 | 11 | +36 | 14 | 3 | 0 | 42 | 13 | +29 |
Đóng
Nguồn: DFB
Kết quả vòng đấu
Thêm thông tin Vòng, Địa điểm ...
Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | H | A | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | A | H |
Kết quả | W | W | W | D | W | W | W | W | W | W | W | W | D | D | W | W | W | W | D | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | D | D | W | W | W |
Vị trí | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Điểm | 3 | 6 | 9 | 10 | 13 | 16 | 19 | 22 | 25 | 28 | 31 | 34 | 35 | 36 | 39 | 42 | 45 | 48 | 49 | 52 | 55 | 58 | 61 | 64 | 67 | 70 | 73 | 76 | 79 | 80 | 81 | 84 | 87 | 90 |
Đóng
Trận đấu
Lịch thi đấu của giải đấu được công bố vào ngày 30 tháng 6 năm 2023.[13]
Bayer Leverkusen v RB Leipzig
Thêm thông tin Leverkusen ...
19 tháng 8 năm 2023 1 | Bayer Leverkusen | 3–2 | RB Leipzig | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 29,464 Trọng tài: Felix Brych |
|
Đóng
Borussia Mönchengladbach v Bayer Leverkusen
Thêm thông tin Mönchengladbach ...
26 tháng 8 năm 2023 2 | Borussia Mönchengladbach | 0–3 | Bayer Leverkusen | Mönchengladbach | |
---|---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Borussia-Park Lượng khán giả: 54,042 Trọng tài: Christian Dingert |
|
Đóng
Bayer Leverkusen v Darmstadt 98
Thêm thông tin Leverkusen ...
2 tháng 9 năm 2023 3 | Bayer Leverkusen | 5–1 | Darmstadt 98 | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 29,653 Trọng tài: Sven Jablonski |
|
Đóng
Bayern Munich v Bayer Leverkusen
Bayer Leverkusen v 1. FC Heidenheim
Mainz 05 v Bayer Leverkusen
Bayer Leverkusen v 1. FC Köln
VfL Wolfsburg v Bayer Leverkusen
Thêm thông tin Wolfsburg ...
21 tháng 10 năm 2023 8 | VfL Wolfsburg | 1–2 | Bayer Leverkusen | Wolfsburg | |
---|---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Volkswagen Arena Lượng khán giả: 28,917 Trọng tài: Marco Fritz |
|
Đóng
Bayer Leverkusen v SC Freiburg
Thêm thông tin Leverkusen ...
29 tháng 10 năm 2023 9 | Bayer Leverkusen | 2–1 | SC Freiburg | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
17:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 30,210 Trọng tài: Daniel Siebert |
|
Đóng
1899 Hoffenheim v Bayer Leverkusen
Thêm thông tin Hoffenheim ...
4 tháng 11 năm 2023 10 | 1899 Hoffenheim | 2–3 | Bayer Leverkusen | Hoffenheim | |
---|---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Rhein-Neckar-Arena Lượng khán giả: 30,150 Trọng tài: Frank Willenborg |
|
Đóng
Bayer Leverkusen v Union Berlin
Thêm thông tin Leverkusen ...
12 tháng 11 năm 2023 11 | Bayer Leverkusen | 4–0 | Union Berlin | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Chi tiết |
|
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 29,387 Trọng tài: Timo Gerach |
|
Đóng
Werder Bremen v Bayer Leverkusen
Bayer Leverkusen v Borussia Dortmund
VfB Stuttgart v Bayer Leverkusen
Bayer Leverkusen v Eintracht Frankfurt
Bayer Leverkusen v VfL Bochum
Thêm thông tin Leverkusen ...
20 tháng 12 năm 2023 16 | Bayer Leverkusen | 4–0 | VfL Bochum | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
20:30 CET (UTC+1) | Chi tiết |
|
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 30,210 Trọng tài: Daniel Schlager |
|
Đóng
FC Augsburg v Bayer Leverkusen
RB Leipzig v Bayer Leverkusen
Thêm thông tin Leipzig ...
20 tháng 1 năm 2024 18 | RB Leipzig | 2–3 | Bayer Leverkusen | Leipzig | |
---|---|---|---|---|---|
18:30 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Red Bull Arena Lượng khán giả: 46,529 Trọng tài: Matthias Jöllenbeck |
|
Đóng
Bayer Leverkusen v Borussia Mönchengladbach
Thêm thông tin Leverkusen ...
27 tháng 1 năm 2024 19 | Bayer Leverkusen | 0–0 | Borussia Mönchengladbach | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
18:30 CET (UTC+1) | Chi tiết |
|
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 30,210 Trọng tài: Deniz Aytekin |
|
Đóng
Darmstadt 98 v Bayer Leverkusen
Bayer Leverkusen v Bayern Munich
1. FC Heidenheim v Bayer Leverkusen
Thêm thông tin Heidenheim ...
17 tháng 2 năm 2024 22 | 1. FC Heidenheim | 1–2 | Bayer Leverkusen | Heidenheim | |
---|---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Voith-Arena Lượng khán giả: 15,000 Trọng tài: Harm Osmers |
|
Đóng
Bayer Leverkusen v Mainz 05
1. FC Köln v Bayer Leverkusen
Thêm thông tin Cologne ...
3 tháng 3 năm 2024 24 | 1. FC Köln | 0–2 | Bayer Leverkusen | Cologne | |
---|---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: RheinEnergieStadion Lượng khán giả: 50,000 Trọng tài: Tobias Stieler |
|
Đóng
Bayer Leverkusen v VfL Wolfsburg
Thêm thông tin Leverkusen ...
10 tháng 3 năm 2024 25 | Bayer Leverkusen | 2–0 | VfL Wolfsburg | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
19:30 CET (UTC+1) | Chi tiết |
|
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 29,314 Trọng tài: Daniel Siebert |
|
Đóng
SC Freiburg v Bayer Leverkusen
Bayer Leverkusen v 1899 Hoffenheim
Thêm thông tin Leverkusen ...
30 tháng 3 năm 2024 27 | Bayer Leverkusen | 2–1 | 1899 Hoffenheim | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Chi tiết |
|
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 30,210 Trọng tài: Deniz Aytekin |
|
Đóng
Union Berlin v Bayer Leverkusen
Bayer Leverkusen v Werder Bremen
Borussia Dortmund v Bayer Leverkusen
Thêm thông tin Dortmund ...
21 tháng 4 năm 2024 30 | Borussia Dortmund | 1–1 | Bayer Leverkusen | Dortmund | |
---|---|---|---|---|---|
17:30 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Signal Iduna Park Lượng khán giả: 81,365 Trọng tài: Daniel Siebert |
|
Đóng
Bayer Leverkusen v VfB Stuttgart
Thêm thông tin Leverkusen ...
27 tháng 4 năm 2024 31 | Bayer Leverkusen | 2–2 | VfB Stuttgart | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 30,210 Trọng tài: Felix Zwayer |
|
Đóng
Eintracht Frankfurt v Bayer Leverkusen
Thêm thông tin Frankfurt ...
5 tháng 5 năm 2024 32 | Eintracht Frankfurt | 1–5 | Bayer Leverkusen | Frankfurt | |
---|---|---|---|---|---|
17:30 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Deutsche Bank Park Lượng khán giả: 58,000 Trọng tài: Christian Dingert |
|
Đóng
VfL Bochum v Bayer Leverkusen
Bayer Leverkusen v FC Augsburg
Thêm thông tin Leverkusen ...
18 tháng 5 năm 2024 34 | Bayer Leverkusen | 2–1 | FC Augsburg | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 30,210 Trọng tài: Matthias Jöllenbeck |
|
Đóng
DFB-Pokal
Bài chi tiết: Cúp bóng đá Đức 2023–24
Teutonia Ottensen v Bayer Leverkusen
Thêm thông tin Hamburg ...
12 tháng 8 năm 2023 Vòng đầu tiên | Teutonia Ottensen | 0–8 | Bayer Leverkusen | Hamburg | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Millerntor-Stadion Lượng khán giả: 11,035 Trọng tài: Tom Bauer |
|||
Ghi chú: The match took place at the Millerntor-Stadion instead of Teutonia Ottensen's home stadium, the Stadion Hoheluft in Ottensen. |
Đóng
SV Sandhausen v Bayer Leverkusen
Thêm thông tin Sandhausen ...
1 tháng 11 năm 2023 Vòng 2 | SV Sandhausen | 2–5 | Bayer Leverkusen | Sandhausen | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: GP Stadion am Hardtwald Lượng khán giả: 10,022 Trọng tài: Richard Hempel |
|
Đóng
Bayer Leverkusen v SC Paderborn
Thêm thông tin Leverkusen ...
6 tháng 12 năm 2023 Vòng 16 đội | Bayer Leverkusen | 3–1 | SC Paderborn | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 CET (UTC+1) | Chi tiết |
|
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 29,249 Trọng tài: Tobias Stieler |
|
Đóng
Bayer Leverkusen v VfB Stuttgart
Thêm thông tin Leverkusen ...
6 tháng 2 năm 2024 Tứ kết | Bayer Leverkusen | 3–2 | VfB Stuttgart | Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
20:45 CET (UTC+1) | Chi tiết |
|
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 30,210 Trọng tài: Daniel Schlager |
|
Đóng
Bayer Leverkusen v Fortuna Düsseldorf
1. FC Kaiserslautern v Bayer Leverkusen
Thêm thông tin Berlin ...
25 tháng 5 năm 2024 Chung kết | 1. FC Kaiserslautern | 0–1 | Bayer Leverkusen | Berlin | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Olympiastadion Lượng khán giả: 74,322 Trọng tài: Bastian Dankert |
|
Đóng
UEFA Europa League
Bài chi tiết: UEFA Europa League 2023–24
Vòng bảng
Bài chi tiết: Vòng bảng UEFA Europa League 2023–24 § Bảng H
Lễ bốc thăm vòng bảng được tổ chức vào ngày 1 tháng 9 năm 2023.
Molde
v
Bayer Leverkusen


Bayer Leverkusen
v
Qarabağ


Qarabağ
v
Bayer Leverkusen


BK Häcken
v
Bayer Leverkusen


Thêm thông tin Gothenburg, Thụy Điển ...
30 tháng 11 năm 2023 5 | BK Häcken ![]() |
0–2 | ![]() |
Gothenburg, Thụy Điển | ||
---|---|---|---|---|---|---|
21:0 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Ullevi Lượng khán giả: 11,234 Trọng tài: Julian Weinberger (Áo) |
||||
Ghi chú: The match was played at the Ullevi in Gothenburg, instead of BK Häcken's regular stadium, the Bravida Arena, which did not meet UEFA requirements. |
Đóng
Bayer Leverkusen
v
Molde


Vòng đấu loại trực tiếp
Bài chi tiết: Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Europa League 2023–24
Vòng 16 đội
Lễ bốc thăm vòng 16 đội được tổ chức vào ngày 23 tháng 2 năm 2024.
Qarabağ
v
Bayer Leverkusen


Tứ kết
Lễ bốc thăm vòng tứ kết được tổ chức vào ngày 15 tháng 3 năm 2024.
Bayer Leverkusen
v
West Ham United


Thêm thông tin Leverkusen ...
11 tháng 4 năm 2024 Lượt đi | Bayer Leverkusen ![]() |
2–0 | ![]() |
Leverkusen | |
---|---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 30,210 Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha) |
|
Đóng
West Ham United
v
Bayer Leverkusen


Thêm thông tin London, Anh ...
18 tháng 4 năm 2024 Lượt về | West Ham United ![]() |
1–1 (TTS 1–3) |
![]() |
London, Anh | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 BST (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Luân Đôn Lượng khán giả: 62,473 Trọng tài: José María Sánchez Martínez (Tây Ban Nha) |
|
Đóng
Bán kết
Lễ bốc thăm vòng bán kết được tổ chức vào ngày 15 tháng 3 năm 2024, sau lễ bốc thăm vòng tứ kết.
Roma
v
Bayer Leverkusen


Thêm thông tin Rome, Ý ...
2 tháng 5 năm 2024 Lượt đi | Roma ![]() |
0–2 | ![]() |
Rome, Ý | |
---|---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Olimpico Lượng khán giả: 64,073 Trọng tài: François Letexier (Pháp) |
|
Đóng
Chung kết
Atalanta
v
Bayer Leverkusen


Thêm thông tin Dublin, Ireland ...
22 tháng 5 năm 2024 Chung kết | Atalanta ![]() |
3–0 | ![]() |
Dublin, Ireland | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 BST (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Aviva Stadium Lượng khán giả: 47,135 Trọng tài: István Kovács (Romania) |
|
Đóng
Remove ads
Thống kê
Số trận và số bàn thắng
Thêm thông tin Số, VT ...
Số | VT | QT | Cầu thủ | Tổng số | Bundesliga | DFB-Pokal | Europa League | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||||
Thủ môn | |||||||||||||
1 | TM | ![]() |
Lukas Hradecky | 35 | 0 | 33 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | ||
17 | TM | ![]() |
Matěj Kovář | 17 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 12 | 0 | ||
36 | TM | ![]() |
Niklas Lomb | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Hậu vệ | |||||||||||||
2 | HV | ![]() |
Josip Stanišić | 38 | 4 | 13+7 | 3 | 3+2 | 0 | 9+4 | 1 | ||
3 | HV | ![]() |
Piero Hincapié | 43 | 1 | 16+10 | 1 | 3+2 | 0 | 10+2 | 0 | ||
4 | HV | ![]() |
Jonathan Tah | 48 | 6 | 30+1 | 4 | 4+2 | 2 | 11 | 0 | ||
6 | HV | ![]() |
Odilon Kossounou | 34 | 1 | 21+1 | 1 | 2+2 | 0 | 4+4 | 0 | ||
12 | HV | ![]() |
Edmond Tapsoba | 46 | 3 | 23+5 | 0 | 5+1 | 1 | 11+1 | 2 | ||
13 | HV | ![]() |
Arthur | 5 | 0 | 2+2 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | ||
20 | HV | ![]() |
Álex Grimaldo | 51 | 12 | 31+2 | 10 | 5+1 | 0 | 9+3 | 2 | ||
24 | HV | ![]() |
Timothy Fosu-Mensah | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
30 | HV | ![]() |
Jeremie Frimpong | 47 | 14 | 27+4 | 9 | 5+1 | 2 | 6+4 | 3 | ||
31 | HV | ![]() |
Madi Monamay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tiền vệ | |||||||||||||
7 | TV | ![]() |
Jonas Hofmann | 46 | 8 | 26+6 | 5 | 3+2 | 1 | 3+6 | 2 | ||
8 | TV | ![]() |
Robert Andrich | 45 | 6 | 18+10 | 4 | 5+1 | 1 | 8+3 | 1 | ||
10 | TV | ![]() |
Florian Wirtz | 49 | 18 | 26+6 | 11 | 5+1 | 3 | 8+3 | 4 | ||
18 | TV | ![]() |
Noah Mbamba | 6 | 0 | 0+3 | 0 | 0+1 | 0 | 0+2 | 0 | ||
19 | TV | ![]() |
Nathan Tella | 39 | 6 | 8+16 | 5 | 1+3 | 0 | 8+3 | 1 | ||
21 | TV | ![]() |
Amine Adli | 42 | 9 | 8+15 | 3 | 4+2 | 5 | 11+2 | 1 | ||
25 | TV | ![]() |
Exequiel Palacios | 36 | 6 | 21+3 | 4 | 3 | 2 | 6+3 | 0 | ||
32 | TV | ![]() |
Gustavo Puerta | 9 | 0 | 0+6 | 0 | 0 | 0 | 2+1 | 0 | ||
34 | TV | ![]() |
Granit Xhaka | 50 | 4 | 32+1 | 3 | 5+1 | 1 | 10+1 | 0 | ||
47 | TV | ![]() |
Ayman Aourir | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0+1 | 0 | ||
Tiền đạo | |||||||||||||
9 | TĐ | ![]() |
Borja Iglesias | 10 | 0 | 2+5 | 0 | 0+1 | 0 | 2 | 0 | ||
14 | TĐ | ![]() |
Patrik Schick | 33 | 13 | 12+8 | 7 | 3+1 | 1 | 3+6 | 5 | ||
22 | TĐ | ![]() |
Victor Boniface | 34 | 21 | 18+5 | 14 | 2+1 | 2 | 4+4 | 5 | ||
23 | TĐ | ![]() |
Adam Hložek | 36 | 7 | 5+18 | 2 | 1+3 | 3 | 5+4 | 2 | ||
38 | TĐ | ![]() |
Ken Izekor | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0+1 | 0 | ||
Cầu thủ bị chuyển đi trong mùa giải | |||||||||||||
9 | TĐ | ![]() |
Sardar Azmoun | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
11 | TV | ![]() |
Nadiem Amiri | 9 | 0 | 1+7 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | ||
28 | TM | ![]() |
Patrick Pentz | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đóng
Nguồn: Competitions
Ghi bàn nhiều nhất
Thêm thông tin Hạng, Pos. ...
Hạng | Pos. | No. | Nat. | Cầu thủ | Bundesliga | DFB-Pokal | UEFA Europa League | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TĐ | 22 | ![]() |
Victor Boniface | 14 | 2 | 5 | 21 |
2 | TV | 10 | ![]() |
Florian Wirtz | 11 | 3 | 4 | 18 |
3 | HV | 30 | ![]() |
Jeremie Frimpong | 9 | 2 | 3 | 14 |
4 | TĐ | 14 | ![]() |
Patrik Schick | 7 | 1 | 5 | 13 |
5 | HV | 20 | ![]() |
Álex Grimaldo | 10 | 0 | 2 | 12 |
6 | TV | 21 | ![]() |
Amine Adli | 4 | 5 | 1 | 10 |
7 | TV | 7 | ![]() |
Jonas Hofmann | 5 | 1 | 2 | 8 |
8 | TĐ | 23 | ![]() |
Adam Hložek | 2 | 3 | 2 | 7 |
9 | HV | 4 | ![]() |
Jonathan Tah | 4 | 2 | 0 | 6 |
TV | 19 | ![]() |
Nathan Tella | 5 | 0 | 1 | 6 | |
TV | 25 | ![]() |
Exequiel Palacios | 4 | 2 | 0 | 6 | |
TV | 8 | ![]() |
Robert Andrich | 4 | 1 | 1 | 6 | |
13 | HV | 2 | ![]() |
Josip Stanišić | 3 | 0 | 1 | 4 |
TV | 34 | ![]() |
Granit Xhaka | 3 | 1 | 0 | 4 | |
15 | HV | 12 | ![]() |
Edmond Tapsoba | 0 | 1 | 2 | 3 |
16 | HV | 3 | ![]() |
Piero Hincapié | 1 | 0 | 0 | 1 |
HV | 6 | ![]() |
Odilon Kossounou | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Phản lưới | 2 | 0 | 2 | 4 | ||||
Tổng cộng | 89 | 24 | 31 | 144 |
Đóng
Remove ads
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads
Remove ads