Cá Betta

From Wikipedia, the free encyclopedia

Cá Betta
Remove ads

Cá Betta /ˈbɛtə/ là một chinước ngọt nhỏ, thường có màu sắc thuộc lớp Cá vây tia nằm trong họ (Osphronemidae). Loài đặc trưng là Betta Samurai.[1] Tuy nhiên, loài nổi tiếng trong chi này lại là nhóm cá xiêm (Betta splendens, Betta imbellis, Betta mahachaiensis, Betta smaragdina).

Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Remove ads

Đặc điểm

Tất cả các loài các Betta là loài cá nhỏ nhưng chúng rất khác nhau về kích thước, từ dưới 3.5 cm (1 inch) ở loài B. chanoides đến 12.5 cm (5 inch) ở loài B. akarensis.[1]

Phân loại

Chi Betta ước có khoảng 73 loài, phần lớn chúng lại hợp thành những nhóm loại lân cận với nhau.[1] Dưới đây là một số nhóm loài chính. [2] [3]

Nhóm B. akarensis

  • Betta akarensis Regan, 1910
  • Betta antoni H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
  • Betta aurigans H. H. Tan & K. K. P. Lim, 2004
  • Betta balunga Herre, 1940
  • Betta chini P. K. L. Ng, 1993
  • Betta ibanorum H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2004
  • Betta obscura H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
  • Betta pinguis H. H. Tan & Kottelat, 1998

Nhóm B. albimarginata

  • Betta albimarginata Kottelat & P. K. L. Ng, 1994
  • Betta channoides Kottelat & P. K. L. Ng, 1994

Nhóm B. anabatoides

  • Betta anabatoides Bleeker, 1851
  • Betta midas H. H. Tan, 2009

Nhóm B. bellica

Nhóm B. coccina

Nhóm B. dimidiata

  • Betta dimidiata T. R. Roberts, 1989
  • Betta krataios H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006

Nhóm B. edithae

  • Betta edithae Vierke, 1984

Nhóm B. foerschi

  • Betta dennisyongi H. H. Tan, 2013
  • Betta foerschi Vierke, 1979
  • Betta mandor H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
  • Betta rubra Perugia, 1893
  • Betta strohi Schaller & Kottelat, 1989

Nhóm B. picta

Tập tin:Bepug.jpg
Betta pugnax

Nhóm B. pugnax

  • Betta apollon I. Schindler & J. Schmidt, 2006
  • Betta breviobesus H. H. Tan & Kottelat, 1998
  • Betta cracens H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
  • Betta enisae Kottelat, 1995
  • Betta ferox I. Schindler & J. Schmidt, 2006
  • Betta fusca Regan, 1910
  • Betta kuehnei I. Schindler & J. Schmidt, 2008
  • Betta lehi H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
  • Betta pallida I. Schindler & J. Schmidt, 2004
  • Betta prima Kottelat, 1994
  • Betta pugnax (Cantor, 1849)
  • Betta pulchra H. H. Tan & S. H. Tan, 1996
  • Betta raja H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
  • Betta schalleri Kottelat & P. K. L. Ng, 1994
  • Betta stigmosa H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005

Nhóm B. splendens

  • Betta imbellis Ladiges, 1975
  • Betta mahachaiensis Kowasupat, Panijpan, Ruenwongsa & Sriwattanarothai, 2012
  • Betta siamorientalis Kowasupat, Panijpan, Ruenwongsa & Jeenthong, 2012
  • Betta smaragdina Ladiges, 1972
  • Betta splendens Regan, 1910
  • Betta stiktos H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005

Nhóm B. unimaculata

  • Betta compuncta H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
  • Betta gladiator H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
  • Betta ideii H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2006
  • Betta macrostoma Regan, 1910
  • Betta ocellata de Beaufort, 1933
  • Betta pallifina H. H. Tan & P. K. L. Ng, 2005
  • Betta patoti M. C. W. Weber & de Beaufort, 1922
  • Betta unimaculata (Popta, 1905)

Nhóm B. waseri

Remove ads

Hình ảnh

Xem thêm

Chú thích

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads