Thêm thông tin Giải Sao Thổ, Năm ...
Giải Sao Thổ |
Năm |
Phim |
Kết quả |
Giải thưởng |
Phân loại |
1985 |
The Terminator[1] |
Đề cử |
Giải Sao Thổ |
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất |
1988 |
Predator |
1991 |
Total Recall |
1992 |
Terminator 2: Judgment Day |
1994 |
Last Action Hero |
1995 |
True Lies |
2001 |
The 6th Day |
Đóng
Thêm thông tin Giải Blockbuster Entertainment, Năm ...
Giải Blockbuster Entertainment |
Năm |
Phim |
Kết quả |
Giải thưởng |
Phân loại |
1998 |
Batman & Robin |
Đề cử |
Giải Blockbuster Entertainment |
Nam diễn viên phụ được yêu thích – Khoa học viễn tưởng |
2000 |
End of Days |
Đề cử |
Giải Blockbuster Entertainment |
Nam diễn viên chính được yêu thích – Khoa học viễn tưởng |
Đóng
Thêm thông tin Giải Quả cầu vàng, Năm ...
Giải Quả cầu vàng |
Năm |
Phim |
Kết quả |
Giải thưởng |
Phân loại |
1977 |
Stay Hungry |
Chiến thắng |
Quả cầu vàng |
Diễn viên mới nổi xuất sắc nhất – Nam |
1995 |
Junior |
Đề cử |
Quả cầu vàng |
Diễn xuất tốt nhất cho nam diễn viên trong phim điện ảnh – Hài/Âm nhạc |
Đóng
Thêm thông tin Giải Nickelodeon Kids' Choice, Năm ...
Giải Nickelodeon Kids' Choice |
Năm |
Phim |
Kết quả |
Giải thưởng |
Phân loại |
1989 |
Twins |
Chiến thắng |
Giải Kids' Choice |
Nam diễn viên ưa thích |
1991 |
Kindergarten Cop |
Chiến thắng |
Giải Blimp |
Nam diễn viên ưa thích |
Đóng
Thêm thông tin Giải MTV Movie, Năm ...
Giải MTV Movie |
Năm |
Phim |
Kết Quả |
Giải thưởng |
Phân loại |
1992 |
Terminator 2: Judgment Day |
Chiến thắng |
Giải MTV Movie |
Diễn xuất xuất sắc nhất cho nam |
1995 |
True Lies |
Đề cử |
Giải MTV Movie |
Nụ hôn đẹp nhất |
Đoạn khiêu vũ đẹp nhất |
Đóng
Thêm thông tin Giải Mâm xôi vàng, Năm ...
Giải Mâm xôi vàng |
Năm |
Phim |
Kết quả |
Giải thưởng |
Phân loại |
1983 |
Conan the Barbarian |
Đề cử |
Giải Mâm xôi vàng |
Nam diễn viên chính tệ nhất |
1994 |
Last Action Hero |
Đề cử |
Giải Mâm xôi vàng |
Nam diễn viên chính tệ nhất |
1998 |
Batman & Robin |
Đề cử |
Giải Mâm xôi vàng |
Nam diễn viên phụ tệ nhất |
2000 |
End of Days |
Đề cử |
Giải Mâm xôi vàng |
Nam diễn viên chính tệ nhất |
2001 |
The 6th Day |
Đề cử |
Giải Mâm xôi vàng |
Nam diễn viên chính tệ nhất |
Nam diễn viên phụ tệ nhất |
Đôi nhân vật tệ nhất |
2005 |
Around the World in 80 Days |
Đề cử |
Giải Mâm xôi vàng |
Nam diễn viên phụ tệ nhất |
Nhiều phim |
Chiến thắng |
Người thua Giải Mâm xôi vàng nhiều nhất trong 25 năm đầu của giải |
Đóng
Thêm thông tin Giải Lựa chọn của thiếu niên, Năm ...
Giải Lựa chọn của thiếu niên |
Năm |
Phim |
Kết quả |
Giải thưởng |
Phân loại |
2004 |
Terminator 3: Rise of the Machines |
Đề cử |
Giải Lựa chọn của thiếu niên |
Nam diễn viên chính – Bi/Hành động phiêu lưu |
Đóng
Các giải thưởng đặc biệt
Thêm thông tin Năm, Lễ kỷ niệm ...
Năm |
Lễ kỷ niệm |
Giải thưởng |
1985 | ShoWest Convention | Giải thưởng đặc biệt – Ngôi sao quốc tế của năm |
1987 | Đại lộ Danh vọng Hollywood | Ngôi sao điện ảnh (ngôi sao thứ 1,847) |
1992 | Giải Sao Thổ | Thành tựu trọn đời |
Giải Nickelodeon Kids' Choice | Hall of Fame |
1993 | ShoWest Convention | Giải thưởng đặc biệt – Ngôi sao quốc tế của thập kỷ |
1996 | Giải Bambi | Phim – Quốc tế |
Giải trái táo vàng | Ngôi sao của năm |
1997 | ShoWest Convention | Giải thưởng vì nhân đạo |
Caméra d'Or | Caméra d'Or |
1998 | American Cinematheque Gala Tribute | Giải thưởng American Cinematheque |
Giải Blockbuster Entertainment | Giải Nghệ sĩ thế giới |
2001 | Giải Taurus World Stunt | Giải Taurus Danh dự |
2004 | Liên hoan phim Cinequest | Giải thưởng Maverick Tribute |
Đóng