Danh sách khẩu hiệu các quốc gia

bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Trang này liệt kê các tiêu ngữ (cũng được gọi là "khẩu hiệu") của các quốc gia hay nhà nước trên thế giới, kể cả một số chính thể không còn tồn tại. Tiêu ngữ cho danh sách các nước, tiểu bang không được công nhận nói chung, danh sách các tiểu bang đã không còn tồn tại, các quốc gia, vùng lãnh thổ không có chủ quyền được liệt kê nhưng tên không được in đậm.

Các tiêu ngữ được dùng để mô tả ý định hay động lực của nhà nước (quốc gia) trong một cụm từ ngắn. Ví dụ, nó có thể được thể hiện trên một huy hiệu quốc gia, đồng tiền hay tiền giấy. Một số quốc gia không có tiêu ngữ riêng.

Remove ads

A, Ă, Â

Thumb
Quốc huy Ấn Độ bao gồm khẩu hiệu Satyameva Jayate có nghĩa 'Sự thật tự nó thắng' ở Sanskrit
Remove ads

B

Thumb
Khẩu hiệu quốc gia gồm 4 ngôi sao bên trong Huy hiệu Bangladesh của Bangladesh.
Thumb
Khẩu hiệu quốc gia của Bolivia, La Unión es la Fuerza (Đoàn kết là sức mạnh), được khắc trên đồng xu Bolivia.
Thumb
Khẩu hiệu quốc gia của Brasil, Ordem e Progressno (Trật tự và Phát triển), được in trên lá cờ Brazil.
Remove ads

C

D

Đ

Remove ads

E

  •  Ecuador: Dios, patria y libertad (tiếng Tây Ban Nha, Chúa, Tổ quốc và Tự do)[cần dẫn nguồn]
  •  El Salvador: Dios, Unión, Libertad (tiếng Tây Ban Nha, Thượng đế, Thống nhất, Tự do)[37]
  •  Eritrea: دولة إرترݐا (Dawlat Iritrīya), "Hagere Ertra" (tiếng Ả Rập, Tiếng Tigrinya, Quốc gia Eritrea; như tiếng Anh)
  •  Estonia: không có khẩu hiệu quốc gia chính thức, có một số khẩu hiệu như Chào mừng tới Estonia and Heade üllatuste maa (Tiếng Estonia, đất nước của sự ngạc nhiên tốt đẹp) dùng để quảng bá hình ảnh đất nước với thế giới[38]
  •  Ethiopia: trước đây là "Itiyopia tabetsih edewiha habe Igziabiher" (Tiếng Amharic, Ethiopia nắm giữ bàn tay của mình cho Đức Chúa Trời). Hiện tại không có.
    • Khẩu hiệu đế quốc, giữa năm 1930 và năm 1975, là "Moa Ambassa ze Imnegede Yehuda" (Tiếng Amharic, Chinh phục sư tử của bộ tộc Judah).
Remove ads

F

G

Remove ads

H

Thumb
Khẩu hiệu chính thức của Hoa KỳChúng ta tin vào Thượng đế, hiển thị trên mặt sau đồng 1 USD.
Thumb
Quốc ấn của Hoa Kỳ với câu "E pluribus unum" (Từ nhiều hợp thành một)

I

Thumb
Cờ Iraq hiển thị khẩu hiệu quốc gia, Allahu Akbar (Thượng đế vĩ đại nhất).
  •  Iceland: Không có khẩu hiệu chính thức
  •  Indonesia: Bhinneka Tunggal Ika (tiếng Javan cổ, Thống nhất trong đa dạng)[51]
  •  Iran:
    • de facto: استقلال، آزادى، جمهورى اسلامى (Esteqlāl, āzādī, jomhūrī-ye eslāmī)[52] (tiếng Ba Tư, Độc lập, Tự do, Cộng hòa Hồi giáo)
    • de jure: الله اکبر (Allaho Akbar) (tiếng Ả Rập, Thượng đế là vĩ đại)[53]
    • Phương châm đế quốc, trước cách mạng Hồi giáo مرا داد فرمود و خود داور است (Marā dād farmūd-o khod dāvar ast) (Tiếng Ba Tư, Công lý điều khiển và phán xét tôi).[54]
  •  Iraq: الله أكبر (Allahu Akbar) (tiếng Ả Rập, Thượng đế là vĩ đại)[55]
  •  Ireland: Khẩu hiệu quốc gia (không chính thức): Éire go deo (Ireland mãi mãi) Khẩu hiệu quốc gia: Fé Mhóid Bheith Saor (Tuyên thệ tự do)
  •  Israel: Không có khẩu hiệu chính thức
Remove ads

J

  •  Jamaica: Out of many, One People (tiếng Anh: Từ nhiều nguồn gốc tạo nên một dân tộc) [56]
  •  Jersey: Không có khẩu hiệu chính thức
  •  Jordan: الله، الوطن، المليك (Allāh, Al-Waṭan, Al-Malīk) (tiếng Ả Rập, Thượng đế, Tổ quốc, Chủ quyền)
Thumb
Khẩu hiệu của Kiribati, Te mauri, te raoi ao te tabomoa (Sức khỏe, Hòa bình và Thịnh vượng), được hiển thị ở Quốc huy Kiribati.

K

L

M

N

Thumb
Khẩu hiệu của Nepal, जननी जन्मभूमिश्च स्वर्गादपि गरीयसी (Mẹ và Tổ quốc thì tốt hơn là Thiên đàng) ở Sanskrit.

O

  •  Oman: Chưa có chính thức.
  •  Đế quốc Ottoman: دولت ابد مدت (Ngôn ngữ Ottoman Thổ Nhĩ Kỳ, Đất nước vĩnh cửu)

P

Thumb
Huy hiệu Pakistan hiển thị khẩu hiệu quốc gia, Īmān, Ittiḥād, Nazm. (tiếng Urdu Đức tin, Đoàn kết, Kỷ cương).
Thumb
Huy hiệu Panama hiển thị khẩu hiệu quốc gia, Pro mundi beneficio (Latin: Vì lợi ích của Thế giới).

Q

R

  •  România: Trước đây Nihil Sine Deo (tiếng Latin, Không là gì nếu thiếu Chúa) và trước đó là Toţi în unu (tiếng România, Tất cả trong một). Hiện tại không có khẩu hiệu.
  •  Rwanda: Ubumwe, Umurimo, Gukunda Igihugu (Kinyarwanda, Đoàn kết, Lao động và Chủ nghĩa yêu nước)[81]

S

Thumb
Cờ tổng thống Cộng hòa Séc, có in câu khẩu hiệu: Pravda vítězí - Sự thật làm chủ

T

Thumb
Khẩu hiệu của Thụy Sĩ "Một vì tất cả, tất cả vì một" khắc trên mái vòm tòa nhà Quốc hội tại Bern

U

Thumb
quốc huy Uganda với khẩu hiệu

V

Thumb
Quốc huy Quần đảo Virgin thuộc Mỹ với khẩu hiệu "United in Pride and Hope"

W

Y

Thumb
Quốc huy Zambia với câu Một Zambia, Một quốc gia
  •  Ý: Repubblica Italiana (tiếng Ý: Cộng hòa Italia)
  •  Yemen: الڷه، الوطن، الثورة، الوحدة (Allāh, Al-Waṭan, Ath-Thawrah, Al-Waḥdah) (tiếng Ả Rập: Thượng đế, Quốc gia, Cách mạng, Hợp nhất)
    •  Nam Yemen: جمهرݐة الݐمن الدݐمقراطݐة الشعبݐة (Jumhūrīya al-Yaman ad-Dīmuqrāṭīyah ash-Sha'bīyah) (tiếng Ả Rập: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen)

Z

  •  Zambia: Một Zambia, Một quốc gia
  •  Zimbabwe: Thống nhất, Tự do, Lao động
    • Trước đây: Sit Nomine Digna (tiếng Latin, Xứng đáng với danh hiệu, từ 1965–1979)
    •  Rhodesia: Sit Nomine Digna (Latin, Xứng đáng với danh hiệu)
  •  Zanzibar: Zanzibar kwa Afrika; Zanzibar kwa ajili ya Dunia (tiếng Swahili: "Zanzibar cho châu Phi — Zanzibar cho thế giới")

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads