Danh sách loài họ Mèo

bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia

Danh sách loài họ Mèo
Remove ads

Họ Mèo (Felidae) là một họ thuộc Bộ Ăn thịt (Carnivora) nằm trong Lớp Thú (Mammalia). Tùy theo kích cỡ và đặc điểm, mỗi loài trong họ có thể gọi chung là "mèo", nhưng thuật ngữ này theo ngôn ngữ thông thường chỉ cụ thể về mèo nhà.[1][2] Các loài họ Mèo đã tiến hóa để phát triển các tính năng đặc trưng hỗ trợ lối sống thú ăn thịt, thích nghi với việc rình bắt mồi hoặc săn đuổi trong thời gian ngắn. Cơ thể chúng thuôn gọn, chi trước linh hoạt, móng vuốt có thể thu vào để giữ mồi, răng và sọ phù hợp để cắn mạnh, đồng thời lông thường có sọc hoặc đốm đặc trưng để ngụy trang.[3][4]

Thumb
Từ trái sang phải, trên xuống dưới: Hổ (Panthera tigris), Linh miêu Canada (Lynx canadensis), Linh miêu đồng cỏ (Leptailurus serval), Báo sư tử (Puma concolor), Mèo cá (Prionailurus viverrinus), Báo lửa (Catopuma temminckii), Mèo gấm Ocelot (Leopardus pardalis) và Mèo rừng (Felis silvestris)
Thumb
Vùng phân bố họ Mèo Felidae. Màu lam là vùng phân bố phân họ Mèo Felinae (không bao gồm mèo nhà), màu lục là vùng phân bố phân họ Báo Pantherinae.

Họ Mèo bao gồm hai phân họ còn tồn tại là Phân họ Báo Pantherinae và Phân họ Mèo Felinae. Phân họ Báo chỉ gồm 5 loài thuộc chi Báo Pantherahổ, sư tử, báo đốm, báo hoa maibáo tuyết, cũng như hai loài báo gấm Neofelisbáo gấm Sunda.[1] Phân họ Mèo gồm 12 chi với 34 loài, tiêu biểu là linh miêu đuôi cộc, linh miêu tai đen, báo săn, báo sư tử, mèo gấm Ocelot và mèo nhà phổ biến.[5]

Phân loại truyền thống chia họ Mèo thành 5 phân họ theo đặc điểm kiểu hình: Felinae, Pantherinae, Acinonychinae (báo săn) cùng 2 phân họ đã tuyệt chủng MachairodontinaeProailurinae.[6] Phân tích phát sinh chủng loại phân tử cho thấy các loài họ Mèo đang tồn tại được chia thành 8 dòng nhánh.[7][8] Việc xếp báo săn vào dòng Puma đã loại bỏ phân họ truyền thống Acinonychinae, các nguồn tài liệu gần đây chỉ còn sử dụng 2 phân họ cho các chi còn tồn tại.[5] Từ thế kỷ 18, khoảng 40 loài được chấp nhận trong họ Mèo. Nhưng theo thời gian, các nghiên cứu hiện đại, đặc biệt là phân tích phát sinh loài phân tử hiện đại mang đến sự điều chỉnh các chi cũng như phân chia các phân loài, loài và nhóm quần thể.[9] Ngoài danh sách các loài còn tồn tại được liệt kê ở đây, còn hơn 30 chi hóa thạch đã được mô tả và xếp vào các phân họ Felinae, Pantherinae, Proailurinae và Machairodontinae. Phân họ Machairodontinae có chi Hổ răng kiếm Smilodon tuyệt chủng khoảng 10.000 năm trước. Dấu vết chi họ Mèo cổ nhất được biết cho đến nay là Proailurus thuộc phân họ Proailurinae, sống khoảng 25 triệu năm trước đây trên lục địa Á-Âu.[10]

Remove ads

Quy ước

Thông tin Nhanh Tình trạng bảo tồn, EX ...

Mã tình trạng bảo tồn được liệt kê tuân theo Sách đỏ các loài bị đe dọa của Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN). Bản đồ phân bố được đính kèm nếu có thông tin. Khi không có thông tin về bản đồ phân bố, sẽ được thay thế bằng mô tả về phạm vi môi trường hoạt động của loài. Vùng phân bố dựa trên danh sách đỏ IUCN cho loài đó trừ khi có ghi chú khác. Tất cả các loài hoặc phân loài đã tuyệt chủng được liệt kê cùng với các loài còn tồn tại đã tuyệt chủng sau năm 1500 và được biểu thị bằng biểu tượng thập tự "Tuyệt chủng".

Remove ads

Phân loại

Họ Mèo có 41 loài còn tồn tại thuộc 14 chi, và được chia tiếp thành 92 phân loài, không tính các loài lai (như sư hổ) hoặc các loài tiền sử đã tuyệt chủng (như Smilodon). Các nghiên cứu phân tử hiện đại chỉ ra rằng 14 chi có thể được nhóm lại thành 8 dòng.[9]

Phân họ Mèo Felinae: mèo cỡ nhỏ và trung bình

Phân họ Báo Pantherinae: mèo cỡ lớn

  Felidae  
Dòng Panthera
  Pantherinae  

Panthera

Neofelis

  Felinae  
Dòng beo lửa

Catopuma

Pardofelis

Dòng Caracal

Caracal

Leptailurus

Dòng Ocelot

Leopardus

Dòng Lynx

Lynx

Dòng Puma

Puma

Herpailurus

Acinonyx

Dòng mèo báo

Prionailurus

Otocolobus

Felis

Dòng mèo nhà

Remove ads

Danh sách họ Mèo

Phân loại sau đây dựa trên đề xuất gần nhất vào năm 2017 của Nhóm chuyên gia về mèo (Cat Specialist Group) của IUCN.[9] Vùng phân bố dựa trên dữ liệu của IUCN.

Phân họ Mèo

Dòng beo lửa

Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...
Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...

Dòng Caracal

Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...
Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...

Dòng Ocelot

Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...

Dòng Lynx

Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...

Dòng Puma

Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...
Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...
Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...

Dòng mèo báo

Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...
Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...

Dòng mèo nhà

Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...

Phân họ Báo

Dòng Panthera

Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...
Thêm thông tin Tên thông thường, Tên khoa học và phân loài ...
Remove ads

Tham khảo

Thư mục

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads