Đêcamét
đơn vị đo chiều dài From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Đêcamét hay đềcamét là đơn vị đo khoảng cách với tỉ lệ với kilômét là 1/100 kilômét (1 km = 100dam Chữ đề-ca (hoặc trong viết tắt là da) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được nhân lên 10 lần.
![]() | Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. (tháng 11/2021) |

Tra decametre trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Remove ads
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads