Cái chết và quốc tang Fidel Castro
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Cựu Tổng bí thư kiêm Chủ tịch nước Cuba, Fidel Castro qua đời vì tuổi già hồi 22:29 (CST) vào tối ngày 25 tháng 11 năm 2016, không lâu sau lễ mừng thượng thọ và tiệc sinh nhật 90 tuổi[1]. Em trai của ông, Chủ tịch nước Cuba, Raúl Castro, đã thông báo về anh trai mình qua đời trên truyền hình nhà nước Cuba[2]. Có nhiều phản ứng quốc tế khác nhau sau khi ông qua đời, đặc biệt là trên Twitter. Hầu hết các phản ứng đều ca ngợi ông, với một số ngoại lệ của các quan chức chính phủ ở Đan Mạch, Pháp, Đức, New Zealand, Vương quốc Anh và cơ quan lập pháp tại Hoa Kỳ. Nhiều người Mỹ gốc Cuba lưu vong ở Miami, Florida tổ chức mừng nhân dịp này[3].
Remove ads
Các quan chức nước ngoài tham dự tang lễ nhà nước
Bolivia sắc lệnh bảy ngày quốc tang[4]; Algeria tuyên bố tám ngày để tang,[5] Nicaragua sắc lệnh chín ngày quốc tang[6]; Bắc Triều Tiên tuyên bố một thời gian để tang ba ngày[7]; Guinea Xích đạo ra lệnh ba ngày quốc tang[8]. Venezuela ra lệnh ba ngày quốc tang[9]. Việt Nam quyết định để quốc tang 1 ngày.
Hầu hết các quốc gia phái các phái đoàn dẫn đầu bởi các quan chức cao hoặc trung cấp đến đám tang trong khi một số nước Mỹ Latin đang gửi các quan chức cấp cao.
Nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ | ||
![]() | Thủ tướng | Gaston Browne[10] |
![]() | Thủ tướng | Perry Christie[11] |
![]() | Tổng thống | Evo Morales[12] |
![]() | Toàn quyền | David Johnston[12] |
![]() | Tổng thống | Jorge Carlos Fonseca[13] |
![]() | Tổng thống | Juan Manuel Santos[13] |
![]() | Thủ tướng | Roosevelt Skerrit[10] |
![]() | Tổng thống | Rafael Correa[12] |
![]() | Tổng thống | Salvador Sánchez Cerén[14] |
![]() | Tổng thống | Teodoro Obiang Nguema Mbasogo[10][13] |
![]() | Thủ tướng | Alexis Tsipras[15] |
![]() | Tổng thống | Juan Orlando Hernández[11] |
![]() | Tổng thống | Enrique Peña Nieto[12] |
![]() | Tổng thống | Hage Geingob[13] |
![]() | Tổng thống | Daniel Ortega[12] |
![]() | Tổng thống | Juan Carlos Varela[16] |
![]() | Thủ tướng | Allen Chastanet[11] |
![]() | Prime Minister | Ralph Gonsalves[10] |
![]() | Tổng thống | Jacob Zuma[17] |
![]() | Tổng thống | Dési Bouterse[11] |
![]() | Thủ tướng | Ruhakana Rugunda[11] |
![]() | Tổng thống | Nicolás Maduro[12] |
![]() | Tổng thống | Robert Mugabe[18] |
Các đại diện chính quyền và khác | ||
![]() | Ngoại trưởng | Susana Malcorra[12] |
![]() | Bộ trưởng văn hóa | Abraão Vicente[19] |
![]() | Phó chủ tịch nước | Lý Nguyên Triều[20] |
![]() | Chủ tịch Thượng viện Chủ tịch Hạ viện Bộ trưởng phát triển xã hội | Ricardo Lagos Weber Osvaldo Andrade[21] Marcos Barraza[13] |
![]() | Minister of Ecology Presidential envoy for Latin America | Ségolène Royal[22] Jean-Pierre Bel[22] |
![]() | Cựu thủ tướng | Gerhard Schröder[13] |
![]() | Bộ trưởng nội vụ Lok Sabha Deputy Speaker BJP MP INC MP CPI (M) General-Secetary CPI Secretary BJD MP Samajwadi Party MP | Rajnath Singh[12] M. Thambidurai[23] Ramen Deka[23] Anand Sharma[23] Sitaram Yechury[23] D. Raja[23] Jhina Hikaka[23] Javed Ali Khan[23] |
![]() | Ambassador to Mexico Sinn Féin TD | Sonja Hyland[24] Gerry Adams[24] |
![]() | Member of the House of Representatives | Keiji Furuya[21] |
![]() | Member of the Politburo Presidium | Choe Ryong-hae[25] |
![]() | Trợ lý bộ trưởng | Eduardo Cabrita[26] |
![]() | Chủ tịch Duma Quốc gia Phó thủ tướng | Vyacheslav Volodin[12] Dmitry Rogozin[27] |
![]() | Cựu quốc vương | Juan Carlos I of Spain[12] |
![]() | Minister of State for Europe and the Americas Leader of the Opposition (Labour) Shadow Foreign Secretary | Alan Duncan[21] Jeremy Corbyn[28] Emily Thornberry[12] |
![]() | Deputy National Security Adviser Ambassador | Ben Rhodes[29] Jeffrey DeLaurentis[29] |
![]() | Chủ tịch Quốc hội | Nguyễn Thị Kim Ngân[15] |
Remove ads
Chú thích
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads