George Town, Quần đảo Cayman
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
George Town là thủ đô của Quần đảo Cayman. Thành phố có dân số ước tính 30,600 (2006).
Thông tin Nhanh Quốc gia, Lãnh thổ hải ngoại ...
George Town | |
---|---|
![]() Từ trên xuống dưới và từ trái sang phải: Ngọn hải đăng, Đường West bay, Ngân hàng Quốc gia Cayman, Bãi biển 7 phút, Khách sạn Ritz-Carlton, Đường 7 Mile, Mặt tiền nước, Cảng, Sân bay Quốc tế Owen Roberts. | |
![]() | |
Tọa độ: 19,3034°B 81,3863°T / 19.3034; -81.3863 | |
Quốc gia | Vương quốc Liên hiệp Anh |
Lãnh thổ hải ngoại | Quần đảo Cayman |
Quần đảo | Grand Cayman |
Đặt tên theo | George III của Anh |
Dân số (2006)[1] | |
• Tổng cộng | 30,600 |
Múi giờ | UTC−5 |
Mã điện thoại | 345 |
Đóng
Remove ads
Khí hậu
Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của George Town, Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của George Town | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Chỉ số nóng bức cao kỷ lục | 39.2 | 42.6 | 43.3 | 43.5 | 45.4 | 43.8 | 45.5 | 44.8 | 44.8 | 44.1 | 43.1 | 43.1 | 45.5 |
Cao kỉ lục °C (°F) | 32.2 (90.0) |
31.7 (89.0) |
32.2 (90.0) |
32.8 (91.0) |
33.9 (93.0) |
34.4 (94.0) |
34.4 (94.0) |
35.0 (95.0) |
34.4 (94.0) |
33.6 (92.4) |
32.8 (91.0) |
32.2 (90.0) |
35.0 (95.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 28.2 (82.8) |
28.6 (83.4) |
29.1 (84.3) |
29.9 (85.9) |
30.7 (87.3) |
31.6 (88.9) |
32.2 (89.9) |
32.2 (89.9) |
31.7 (89.0) |
31.0 (87.8) |
29.6 (85.2) |
28.6 (83.5) |
30.3 (86.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | 25.8 (78.4) |
26.1 (79.0) |
26.6 (79.9) |
27.6 (81.7) |
28.5 (83.3) |
29.2 (84.6) |
29.6 (85.3) |
29.7 (85.5) |
29.3 (84.7) |
28.5 (83.3) |
27.5 (81.5) |
26.2 (79.2) |
27.9 (82.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 22.3 (72.2) |
22.4 (72.3) |
22.7 (72.9) |
23.7 (74.6) |
24.7 (76.4) |
25.5 (77.9) |
25.7 (78.2) |
25.6 (78.0) |
25.3 (77.6) |
24.7 (76.5) |
24.1 (75.4) |
23.2 (73.8) |
24.2 (75.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 15.0 (59.0) |
15.0 (59.0) |
16.1 (61.0) |
16.7 (62.0) |
17.2 (63.0) |
21.7 (71.0) |
20.6 (69.0) |
20.0 (68.0) |
21.1 (70.0) |
21.1 (70.0) |
18.0 (64.4) |
14.1 (57.3) |
14.1 (57.3) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 51.8 (2.04) |
38.1 (1.50) |
33.5 (1.32) |
32.2 (1.27) |
151.4 (5.96) |
157.5 (6.20) |
146.8 (5.78) |
149.8 (5.90) |
222.0 (8.74) |
219.8 (8.65) |
153.7 (6.05) |
71.0 (2.80) |
1.427,6 (56.21) |
Số ngày mưa trung bình | 7 | 6 | 6 | 4 | 10 | 12 | 12 | 14 | 16 | 15 | 12 | 9 | 123 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 76 | 76 | 75 | 75 | 77 | 78 | 77 | 78 | 79 | 79 | 78 | 78 | 77 |
Nguồn 1: National Weather Service (Cayman Islands)[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Weather In Cayman[3] |
Đóng
Remove ads
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads
Remove ads