Đối với các định nghĩa khác, xem Giác mạc (định hướng).
Giác mạc (tiếng Anh: Cornea) là phần trước trong suốt của mắt bao gồm mống mắt, đồng tử và tiền phòng. Giác mạc với tiền phòng và ống kính, ánh sáng khúc xạ, với giác mạc chiếm 2/3 năng lượng quang của mắt.[1][2] Ở người, năng lượng khúc xạ của giác mạc xấp xỉ 43 dioptre.[3] Giác mạc có thể được tạo hình lại nhờ phẫu thuật LASIK.
Thông tin Nhanh Định danh, MeSH ...
Giác mạc |
---|
 Sơ đồ của mắt người cho thấy giác bị tách khỏi lớp vỏ ngoài bởi rìa giác mạc |
 Phần thẳng của giác mạc người từ từ gần rìa. (Waldeyer.) Magnified.
- Biểu mô trước giác mạc.
- Lá đàn hồi trước.
- Chất riêng của giác mạc.
- Lá đàn hồi sau (màng của Descemet).
- Nội mô giác mạc của tiền phòng.
- a. Oblique fibers in the anterior layer of the substantia propria.
- b. Lamellæ the fibers of which are cut across, producing a dotted appearance.
- c. Corneal corpuscles appearing fusiform in section.
- b. Lamellæ the fibers of which are cut longitudinally.
- d. Transition to the sclera, with more distinct fibrillation, and surmounted by a thicker epithelium.
- e. Small bloodvessels cut across near the margin of the cornea.
|
|
MeSH | D003315 |
---|
TA | A15.2.02.012 |
---|
FMA | 58238 |
---|
Thuật ngữ giải phẫu |
Đóng