Hệ thống cấp bậc quân sự Đức Quốc xã

Hệ thống cấp bậc Quân đội Đức Quốc xã. From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Hệ thống cấp bậc quân sự Đức Quốc xã đề cập đến sự so sánh tương đương giữa các hệ thống cấp bậc quân sự của lực lượng vũ trang (Wehrmacht) và tổ chức bán quân sự của Đức Quốc xã trong giai đoạn từ 1933 đến 1945. Hầu như toàn bộ các tổ chức bán quân sự của Đức Quốc xã thời kỳ này đều sử dụng hệ thống cấp bậc chung gọi là Führerprinzip (Nguyên tắc lãnh đạo), và được định hướng phù hợp với hệ thống cấp bậc của Wehrmacht.[1]

Remove ads

Cấp bậc

Tướng lĩnh và Sĩ quan

Thêm thông tin Nhóm cấp bậc, Cấp soái ...

Hạ sĩ quan và Binh sĩ

Thêm thông tin Nhóm cấp bậc, Cấp hạ sĩ quan cấp cao ...
Remove ads

Ghi chú

  1. Từ trên xuống: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu tay áo (Khi mặc áo khoác, đồng phục ngụy trang)
  2. Chỉ được giữ bởi Hitler
  3. Danh hiệu của Heinrich Himmler đã trở thành một cấp bậc thực sự sau Đêm của những con dao dài vào năm 1934. Kể từ thời điểm đó, Reichsführer-SS trở thành cấp bậc cao nhất của SS và được xem xét trên giấy tương đương với Generalfeldmarschall trong Wehrmacht; tuy nhiên, khi địa vị và quyền lực của Himmler ngày càng lớn ở Đức Quốc xã, cấp bậc của ông ta cũng tăng lên theo nghĩa "trên thực tế".[29]
  4. Nghị định của Waffen-SS, tập 3 (hàng năm) – Berlin, ngày 15 tháng 6 năm 1942 – số 12 – trang 46: "Reichsführer-SS đã ra lệnh về cách đánh vần cấp bậc phục vụ mới" SS-Oberst- Gruppenführer" (trích dẫn: "SS-Oberst-Gruppenführer" (vi: SS-Đoàn trưởng tối cao – OF-9), để tránh nhầm lẫn với SS-Obergruppenführer (vi: SS-Đoàn trưởng cao cấp – OF-8)".[30]
  5. Khi vai trò của SA bị lu mờ vào mùa hè năm 1934, cấp bậc cụ thể đó trong SS là SS-Sturmhauptführer (Lãnh đạo chính đội đột kích SS). Tuy nhiên, cấp bậc này đã được đổi tên thành SS-Hauptsturmführer (Lãnh đạo đột kích chính SS). Cùng với việc thành lập các đội Đội phòng vệ-SA (SA-Wehrmannschaften) vào năm 1939/40, nó được đổi tên thành "Hauptsturmführer" trong SA và trong tất cả các tổ chức khác của Đức Quốc xã.
  6. Từ được dịch thông dụng
  7. Từ dịch đúng nghĩa
  8. Từ trên xuống dưới: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai.
  9. Từ trái qua phải: Cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu cổ áo (1936 – 1942), cấp hiệu cổ áo (1942 – 1945).
  10. Từ trái qua phải: Cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu cổ áo.
  11. Là cấp hiệu đặc biệt chỉ được sử dung bởi Ernst Röhm. Nó bị bãi bỏ sau Đêm của những con dao dài.
  12. Trước năm 1939 thì được gọi là SA-Sturmhauptführer.
  13. Từ trên xuống: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  14. Từ trên xuống: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  15. Từ trên xuống: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  16. Cấp hiệu cổ áo
  17. Cấp hiệu cầu vai
  18. Cấp hiệu tay áo
  19. Cấp hiệu cầu vai
  20. Từ trên xuống: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai.
  21. Từ trên xuống: cấp hiệu cổ áo, băng tay.
  22. Cấp bậc dành cho Adolf Hitler.
  23. Phù hiệu trên tay áo thứ nhất cho biết 6 năm phục vụ
  24. Danh hiệu được sử dụng bởi kỵ binh, pháo binh và quân vận tải
  25. Special rank for Seaman, first class equivalent with over eight years in service. Not in line of promotion to Maat.
  26. Special rank for Seaman, first class equivalent with over six years in service. Not in line of promotion to Maat.
  27. Special rank for Seaman, first class equivalent with over 4 ½ years in service. Not in line of promotion to Maat.
  28. Từ trên xuống: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu tay áo (Khi mặc áo khoác).
  29. Từ trái sang phải: Cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu cổ áo
  30. Từ trên xuống dưới: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  31. Từ trên xuống dưới: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  32. Từ trên xuống dưới: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  33. Từ trên xuống dưới: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  34. Cấp hiệu cầu vai
  35. Cấp hiệu tay áo
  36. Biệt danh của những thành viên trẻ nhất của tổ chức Đoàn thanh niên Hitler ở Đức Quốc xã
  37. Từ trên xuống dưới: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu tay áo (tuỳ cấp bậc)
  38. Từ trên xuống dưới: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  39. Từ trên xuống dưới: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu băng tay
    Remove ads

    Tham khảo

    Loading related searches...

    Wikiwand - on

    Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

    Remove ads