Lockheed Model 12 Electra Junior

From Wikipedia, the free encyclopedia

Lockheed Model 12 Electra Junior
Remove ads

Các Lockheed Model 12 Electra Junior, hay thông dụng hơn là Lockheed 12 hoặc L-12, là một loại máy bay vận tải hai động cơ, làm hoàn toàn bằng kim loại, được chế tạo vào cuối thập niên 1930 cho các công ty hàng không nhỏ, các công ty tư nhân và cá nhân.[cần trích dẫn khoa học]

Thông tin Nhanh Model 12 Electra Junior, Kiểu ...
Remove ads

Biến thể

Dân sự

Model 12A
Model 12B
Model 12-25

Quân sự

Thumb
C-40 của Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
C-40
C-40A
C-40B
C-40D
JO-1
JO-2
XJO-3
R3O-2
Model 212
Model 12-26

Quốc gia sử dụng

Dân sự

  • Aeronorte
  • Aerovias Brasil
  • Associated Airlines (Australia)
  • British West Indian Airways Ltd.
  • British Airways Ltd.
  • Continental Air Lines
  • Mercer Airlines (Burbank, CA)
  • Cruzeiro do Sul
  • National Advisory Committee for Aeronautics (NACA)
  • Panair do Brasil
  • Canadian Department of Transport
  • Brazilian Ministry of Aeronautics
  • Santa Maria Airlines

Quân sự

 Argentina
  • Lục quân Argentina
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Indonesia
  • Không quân Indonesia
 Hà Lan
  • Không quân Hoàng gia Hà Lan
 Dutch East Indies
  • Không quân Lục quân Đông Ấn Hoàng gia Hà Lan
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Anh Quốc
 Hoa Kỳ
Remove ads

Tính năng kỹ chiến thuật (Model 12A)

Dữ liệu lấy từ FAA Type Certificate Data Sheet TC 616 (crew, capacity, weight, powerplant and propeller specifications only)

Đặc điểm tổng quát

  • Tổ lái: 2
  • Sức chuyên chở: 6 hành khách
  • Chiều dài: 36 ft 4 in (11,07 m)
  • Sải cánh: 49 ft 6 in (15,09 m)
  • Chiều cao: 9 ft 9 in (2,97 m)
  • Diện tích cánh: 352 ft² (32,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.765 lb (2.615 kg)
  • Trọng lượng có tải: 8.650 lb (3.924 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 9.200 lb (4.173 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-985 Wasp Junior SB, 450 hp (336 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 225 mph (362 km/h, 196 kn) trên độ cao 5.000 foot (1.500 m)
  • Tầm bay: 800 mi (1.300 km, 700 nmi)
  • Trần bay: 22.900 ft (6.980 m)
  • Vận tốc leo cao: 1.140 ft/phút (427 m/phút)
  • Tải trên cánh: 25 lb/ft² (120 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,10 hp/lb (0,17 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
Danh sách liên quan

Tham khảo

Loading content...

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads