Mày
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Mày trong tiếng Việt có thể là:
- Một đại từ nhân xưng dùng với người đối thoại, mang sắc thái thân mật, hoặc coi thường.
- Cách nói vắn tắt của lông mày.
- Lá bắc ở các cây ngô, lúa.
- Vẩy ốc.
- Một tên gọi khác của dân tộc Chứt.

Tra mày trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Remove ads
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads