M Countdown

chương trình truyền hình âm nhạc Hàn Quốc From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

M Countdown (tiếng Hàn Quốc: 엠카운트다운) là một chương trình truyền hình âm nhạc Hàn Quốc do Mnet phát sóng trực tiếp vào lúc 18:00 KST mỗi Thứ Năm hàng tuần. Chương trình có sự tham gia biểu diễn của những nghệ sĩ mới và nổi tiếng nhất. Người dẫn chương trình cho M! Countdown là Jaehyun (BOYNEXTDOOR)và Sung Hanbin (ZB1). Chương trình được phát sóng từ CJ E&M Center Studio tại Sangam-dong, Mapo-gu, Seoul.[1] M! Countdown cũng lên sóng trực tiếp ở Trung Quốc, Nhật Bản, Philippines, Mỹ, Đài Loan, Malaysia, Singapore và trong đó có Việt Nam (qua FPT Play, trước đó phát sóng trên VTV6 với tên chương trình Bảng Xếp hạng Âm nhạc Hàn Quốc).

Thông tin Nhanh Thể loại, Định dạng ...
Remove ads

Người dẫn chương trình

Chính thức

Khách mời

2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
Remove ads

Danh sách Quán quân

2004

Danh sách Quán quân

Tháng 7

  • 07.29 – BoA1st"My Name"1st [950 điểm]

Tháng 8

  • 08.05 – TVXQ1st – "The Way U Are"1st
  • 08.12 – TVXQ2nd – "The Way U Are"2nd
  • 08.19 – TVXQ3rd – "The Way U Are"3rd
  • 08.26 – Se7en1st – 열정 ("Passion")1st

Tháng 9

  • 09.02 – Se7en2nd – 열정 ("Passion")2nd
  • 09.09 – Se7en3rd – 열정 ("Passion")3rd
  • 09.16 – Lee Seung-Chul1st – 긴 하루 ("Long Day")1st
  • 09.23 – Lee Seung-Chul2nd – 긴 하루 ("Long Day")2nd
  • 09.30 – Shinhwa1st"Brand New"1st [924 điểm]

Tháng 10

  • 10.07 – Shinhwa2nd"Brand New"2nd [964 điểm]
  • 10.14 – Shinhwa3rd"Brand New"3rd [971 điểm]
  • 10.21 – Không phát sóng
  • 10.28 – Lee Soo Young1st – 휠릴리 ("Hwilili")1st

Tháng 11

  • 11.04 – Rain1st – "It's Raining"1st
  • 11.11 – Rain2nd – "It's Raining"2nd
  • 11.18 – Không phát sóng
  • 11.25 – TVXQ4th – 믿어요 ("Believe")1st

Tháng 12

  • 12.02 – TVXQ5th – 믿어요 ("Believe")2nd
  • 12.09 – TVXQ6th – 믿어요 ("Believe")3rd
  • 12.16 – Wheesung1st – 불치병 ("Incurable")1st
  • 12.23 – Wheesung2nd – 불치병 ("Incurable")2nd
  • 12.30 – Không phát sóng

2005

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.06 – M.C. the MAX1st – 행복하지 말아요 ("Don't Say You're Happy")1st
  • 01.27 – g.o.d.1st – 보통날 ("An Ordinary Day")1st

Tháng 2

  • 02.03 – M.C. the MAX2nd – 행복하지 말아요 ("Don't Say You're Happy")2nd
  • 02.17 – Chae Yeon1st – 둘이서 ("Two of Us")1st
  • 02.23 – Chae Yeon2nd – 둘이서 ("Two of Us")2nd

Tháng 3

  • 03.03 – Tei1st – 사랑은...하나다 ("Love Is... Only One")1st
  • 03.17 – Jo Sungmo1st – "Mr. Flower"1st
  • 03.31 – Buzz1st – 겁쟁이 ("Coward")1st

Tháng 4

  • 04.07 – Buzz2nd – 겁쟁이 ("Coward")2nd
  • 04.21 – Buzz3rd – 겁쟁이 ("Coward")3rd
  • 04.28 – Jewelry1st – "Super Star"1st

Tháng 5

  • 05.26 – Shin Hye Sung1st – 같은 생각 ("Same Idea")1st

Tháng 6

  • 06.23 – Yoon Do Hyun1st – 사랑했나봐 ("I Think I Loved You")1st
  • 06.30 – MC Mong1st – 천하무적 ("Invincible")1st

Tháng 7

  • 07.07 – Buzz4th – 나에게로 떠나는 여행 ("Leaving on a Journey to Me")1st
  • 07.28 – BoA2nd – "Girls on Top"1st

Tháng 9

  • 09.15 – SS5011st"Never Again"1st [900 điểm]

Tháng 10

  • 10.13 – TVXQ7th"Rising Sun"1st [942 điểm]
  • 10.27 – M (Lee Min Woo)1st – "Bump"1st

2006

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.05 – SS5012nd"Snow Prince"1st [925 điểm]
  • 01.19 – SS5013rd"Snow Prince"2nd [945 điểm]

Tháng 2

  • 02.02 – M.C. the MAX3rd사랑은 아프려고 하는 거죠 ("We Love To Be Hurt")1st [917 điểm]
  • 02.16 – Fly to the Sky1st남자답게 ("Like a Man")1st [898 điểm]

Tháng 3

  • 03.02 – Lee Seung Gi1st하기 힘든 말 ("Words That Are Hard To Say") 1st [943 điểm]
  • 03.16 – Lee Hyori1st"Get Ya!"1st [943 điểm]
  • 03.30 – Lee Seung Gi2nd하기 힘든 말 ("Words That Are Hard To Say") 2nd [915 điểm]

Tháng 4

  • 04.27 – Se7en4th난 알아요 ("I Know")1st [936 điểm]

Tháng 5

  • 05.11 – SG Wannabe1st내 사람 ("Partner For Life")1st [911 điểm]
  • 05.18 – SG Wannabe2nd내 사람 ("Partner For Life")2nd [905 điểm]

Tháng 6

  • 06.01 – Buzz5th남자를 몰라 ("Don't Know Men")1st [902 điểm]
  • 06.22 – Shinhwa4th"Once In A Lifetime"1st [909 điểm]

Tháng 7

Tháng 8

  • 08.03 – SG Wannabe3rd사랑했어요 ("I Loved You")1st [912 điểm]
  • 08.17 – SG Wannabe4th사랑했어요 ("I Loved You")2nd [890 điểm]
  • 08.31 – Super Junior3rd"Dancing Out"1st [910 điểm]

Tháng 9

  • 09.14 – PSY1st연예인 ("Entertainer")1st [922 điểm]
  • 09.28 – Lee Seung Gi3rd제발 ("Please")1st [904 điểm]

Tháng 10

  • 10.12 – Lee Seung Gi4th제발 ("Please")2nd [914 điểm]
  • 10.26 – TVXQ8th"O"-正.反.合. (""O"-Jung.Ban.Hap.")1st [943 điểm]

Tháng 11

  • 11.09 – TVXQ9th"O"-正.反.合. (""O"-Jung.Ban.Hap.")2nd [941 điểm]

Tháng 12

  • 12.07 – TVXQ10th풍선 ("Balloons")1st [902 điểm]
  • 12.21 – SG Wannabe5th사랑가 ("Song of Love")1st [885 điểm]

2007

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.04 – Son Hoyoung1st사랑은 이별을 데리고 오다 ("Love Brings Separation")1st [868 điểm]
  • 01.18 – SS5014th"4 Chance"1st [879 điểm]

Tháng 2

  • 02.01 – SS5015th"4 Chance"2nd [883 điểm]
  • 02.15 – Epik High1st"Fan"1st [951 điểm]

Tháng 3

  • 03.01 – Epik High2nd"Fan"2nd [936 điểm]
  • 03.15 – Epik High3rd"Fan"3rd [931 điểm]
  • 03.29 – IVY1st유혹의 소나타 ("Sonata of Temptation")1st [919 điểm]

Tháng 4

  • 04.26 – SG Wannabe6th아리랑 ("Arirang")1st [933 điểm]

Tháng 5

  • 05.10 – IVY2nd이럴거면 ("If You're Gonna Be Like This")1st [930 điểm]
  • 05.24 – SG Wannabe7th한여름 날의 꿈 ("One Summer's Day Dream")1st [919 điểm]

Tháng 6

  • 06.07 – The Grace1st한번 더, OK? ("One More Time, OK?")1st [903 điểm]
  • 06.21 – Yangpa1st사랑.. 그게 뭔데 ("Love.. What is it?")1st [897 điểm]

Tháng 7

  • 07.05 – SeeYa1st사랑의 인사 ("Love's Greeting")1st [942 điểm]
  • 07.19 – FTISLAND1st사랑앓이 ("Love Sick")1st [897 điểm]
  • 07.26 – FTISLAND2nd사랑앓이 ("Love Sick")2nd [876 điểm]

Tháng 8

  • 08.16 – Fly to the Sky2nd"My Angel"1st [896 điểm]
  • 08.30 – SeeYa2nd결혼할까요 ("Shall We Marry")1st [887 điểm]

Tháng 9

  • 09.13 – Lee Seung Gi5th착한 거짓말 ("White Lie")1st [940 điểm]
  • 09.27 – BIGBANG1st거짓말 ("Lies")1st [929 điểm]

Tháng 10

Tháng 11

  • 11.01 – Super Junior4th돈 돈! ("Don't Don")1st, V.O.S1st매일매일 ("Everyday Everyday")1st [851 điểm]
  • 11.08 – Wonder Girls1st"Tell Me"1st [900 điểm]

Tháng 12

  • 12.06 – Girls' Generation2nd소녀시대 ("Girls' Generation")1st [932 điểm]
  • 12.20 – Girls' Generation3rd소녀시대 ("Girls' Generation")2nd [885 điểm]

2008

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.17 – BIGBANG3rd마지막 인사 ("Last Farewell")1st [939 điểm]
  • 01.31 – SeeYa3rd슬픈 발걸음 ("Sad Footsteps")1st [914 điểm]

Tháng 2

Tháng 3

  • 03.13 – Jewelry2nd"One More Time"1st [924 điểm]
  • 03.27 – Gummy1st미안해요 ("I'm Sorry")1st [916 điểm]

Tháng 4

  • 04.10 – Girls' Generation6th"Baby Baby"1st [919 điểm]
  • 04.24 – Lee Seung Gi6th다 줄거야 ("I'll Give You My Everything")1st [949 điểm]

Tháng 5

  • 05.08 – MC Mong2nd서커스 ("Circus")1st [912 điểm]
  • 05.22 – MC Mong3rd서커스 ("Circus")2nd [943 điểm]

Tháng 6

  • 06.12 – MC Mong4th서커스 ("Circus")3rd [923 điểm]
  • 06.19 – Taeyang1st나만 바라봐 ("Look Only At Me")1st [936 điểm]
  • 06.26 – Taeyang2nd나만 바라봐 ("Look Only At Me")2nd [951 điểm]

Tháng 7

  • 07.03 – Taeyang3rd나만 바라봐 ("Look Only At Me")3rd [942 điểm]
  • 07.10 – Wonder Girls2nd"So Hot"1st [939 điểm]
  • 07.17 – Wonder Girls3rd"So Hot"2nd [945 điểm]
  • 07.24 – Wonder Girls4th"So Hot"3rd [944 điểm]
  • 07.31 – Lee Hyori2nd"U-Go-Girl"1st [944 điểm] [Best Of July]

Tháng 8

  • 08.14 – Lee Hyori3rd"U-Go-Girl" 2nd [939 điểm]
  • 08.21 – Lee Hyori4th"U-Go-Girl" 3rd [936 điểm]
  • 08.28 – BIGBANG 4th하루하루 ("Day By Day")1st [950 điểm] [Best Of August]

Tháng 9

  • 09.04 – BIGBANG5th하루하루 ("Day By Day")2nd [955 điểm]
  • 09.11 – BIGBANG6th하루하루 ("Day By Day")3rd [946 điểm]
  • 09.18 – SHINee1st산소같은 너 ("Love Like Oxygen")1st [921 điểm]
  • 09.25 – BIGBANG7th하루하루 ("Day By Day")4th [960 điểm] [September Only One Song]

Tháng 10

  • 10.02 – FTISLAND3rd사랑후애 ("After Love")1st [939 điểm]
  • 10.09 – TVXQ11th주문-MIROTIC ("Mirotic")1st [950 điểm]
  • 10.23 – TVXQ12th주문-MIROTIC ("Mirotic")2nd [952 điểm]
  • 10.30 – TVXQ13th주문-MIROTIC ("Mirotic")3rd [963 điểm] [October Only One Song]

Tháng 11

  • 11.06 – Rain3rd"Rainism"1st [933 điểm]
  • 11.27 – Rain4th"Rainism"2nd [939 điểm] [November Only One Song]

Tháng 12

  • 12.04 – BIGBANG8th - 붉은 노을 ("Sunset Glow") 1st [949 điểm]

2009

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.08 – SS5016th"U R Man"1st [938 điểm]
  • 01.15 – SS5017th"U R Man"2nd [928 điểm]
  • 01.22 – Seungri1st"Strong Baby"1st [953 điểm]

Tháng 2

  • 02.05 – Seungri2nd"Strong Baby"2nd [946 điểm]
  • 02.19 – Seungri3rd"Strong Baby"3rd [951 điểm]
  • 02.26 – Seungri4th"Strong Baby"4th [942 điểm] [February Only One Song]

Tháng 3

  • 03.05 – KARA1st"Honey"1st [933 điểm]
  • 03.12 – KARA2nd"Honey"2nd [960 điểm]
  • 03.26 – KARA3rd"Honey"3rd [953.0 điểm] [March Only One Song]

Tháng 4

Tháng 5

  • 05.07 – 2PM1st"Again & Again"1st [970.2 điểm]
  • 05.14 – 2PM2nd"Again & Again"2nd [973.4 điểm]
  • 05.21 – 2PM3rd"Again & Again"3rd [975.0 điểm]
  • 05.28 – 2PM4th"Again & Again"4th [946.5 điểm] [May Only One Song]

Tháng 6

  • 06.04 – SG Wannabe8th사랑해 ("I Love You")1st [945.1 điểm]
  • 06.12 – SG Wannabe9th사랑해 ("I Love You")2nd [938.1 điểm]
  • 06.18 – V.O.S1st큰일이다 ("Trouble")1st [941.9 điểm]
  • 06.25 – V.O.S2nd큰일이다 ("Trouble")2nd [946.0 điểm] [June Only One Song]

Tháng 7

  • 07.02 – 2PM5th니가 밉다 ("I Hate You")1st [941.3 điểm]
  • 07.09 – 2PM6th니가 밉다 ("I Hate You")2nd [968.0 điểm]
  • 07.16 – 2PM7th니가 밉다 ("I Hate You")3rd [969.8 điểm]
  • 07.23 – 2NE11st"I Don't Care"1st [977.9 điểm]
  • 07.30 – 2PM8th니가 밉다 ("I Hate You")4th [962.6 điểm] [July Only One Song]

Tháng 8

  • 08.06 – 2NE12nd"I Don't Care"2nd [979.8 điểm]
  • 08.13 – 2NE13rd"I Don't Care"3rd [981.3 điểm]
  • 08.20 – Brown Eyed Girls1st"Abracadabra"1st [944.5 điểm]
  • 08.27 – 2NE14th"I Don't Care" 4th [978.2 điểm] [August Only One Song]

Tháng 9

  • 09.03 – Brown Eyed Girls2nd"Abracadabra"2nd [970.9 điểm]
  • 09.10 – G-Dragon1st"Heartbreaker"1st [973.2 điểm]
  • 09.17 – G-Dragon2nd"Heartbreaker"2nd [974.5 điểm]
  • 09.24 – G-Dragon3rd"Heartbreaker"3rd [975.7 điểm] [September Only One Song]

Tháng 10

  • 10.01 – 4Minute1st"Muzik"1st [959.7 điểm]
  • 10.08 – Park Hyo Shin1st사랑한 후에 ("After Love")1st [959.0 điểm]
  • 10.15 – Kim Tae-woo1st사랑비 ("Love Rain")1st [952.9 điểm]
  • 10.22 – Kim Tae-woo2nd사랑비 ("Love Rain")2nd
  • 10.29 – Park Hyo Shin2nd사랑한 후에 ("After Love")2nd [958.0 điểm] [October Only One Song]

Tháng 11

  • 11.05 – SHINee2nd"Ring Ding Dong"1st [972.6 điểm]

2010

Danh sách Quán quân

Tháng 2

  • 02.25 – 2AM1st죽어도 못 보내 ("Can't Let You Go Even If I Die")1st [976 điểm]

Tháng 3

  • 03.04 – KARA4th루팡 ("Lupin")1st [938 điểm]
  • 03.11 – KARA5th루팡 ("Lupin")2nd [931 điểm]
  • 03.18 – T-ARA1st너 때문에 미쳐 ("I Go Crazy Because Of You")1st [938 điểm]
  • 03.25 – BEAST1st"Shock"1st [918 điểm]

Tháng 4

  • 04.01 – 2AM2nd잘못했어 ("I Did Wrong")1st [938 điểm]
  • 04.08 – Rain5th널 붙잡을 노래 ("Love Song")1st [926 điểm]
  • 04.15 – Rain6th널 붙잡을 노래 ("Love Song")2nd [959 điểm]
  • 04.22 – Lee Hyori5th"Chitty Chitty Bang Bang"1st [942 điểm]
  • 04.29 – 2PM9th"Without U"1st [943 điểm]

Tháng 5

  • 05.06 – 2PM10th"Without U"2nd [930 điểm]
  • 05.13 – 2PM11th"Without U"3rd [931 điểm]
  • 05.20 – Seo In-guk1st사랑해 U ("Love U")1st [939 điểm]
  • 05.27 – Wonder Girls5th"2 Different Tears"1st [927 điểm]

Tháng 6

  • 06.03 – MBLAQ1st"Y"1st [930 điểm]
  • 06.10 – CNBLUE1st"Love"1st [868 điểm][5]
  • 06.17 – 4Minute2nd"HuH"1st [859 điểm]
  • 06.24 – Seo In Young1st사랑이라 쓰고 아픔이라 부른다 ("Goodbye Romance")1st [907 điểm]

Tháng 7

  • 07.01 – CNBLUE2nd"Love"2nd [922 điểm]
  • 07.08 – Taeyang4th"I Need a Girl"1st [964 điểm]
  • 07.15 – Taeyang5th"I Need a Girl"2nd [939 điểm]
  • 07.22 – miss A1st"Bad Girl Good Girl"1st [940 điểm]
  • 07.29 – Se7en5th"Better Together"1st [940 điểm]

Tháng 8

  • 08.05 – Se7en6th"Better Together"2nd [920 điểm]
  • 08.12 – G.NA1st꺼져줄게 잘 살아 ("I'll Back Off So You Can Live Better")1st [905 điểm]
  • 08.19 – DJ DOC1st나 이런 사람이야 ("I'm This Person")1st [912 điểm]
  • 08.26 – Không phát sóng (Jo Sungmo2nd바람필래 ("I Wanna Cheat"))1st

Tháng 9

  • 09.02 – Taeyang6th"I'll Be There"1st [914 điểm]
  • 09.09 – FTISLAND4th사랑 사랑 사랑 ("Love Love Love")1st [935 điểm]
  • 09.16 – 2NE15th박수쳐 ("Clap Your Hands")1st [930 điểm]
  • 09.23 – Không phát sóng (2NE16th"Can't Nobody")1st
  • 09.30 – 2NE17th"Can't Nobody"2nd [927 điểm]

Tháng 10

  • 10.07 – 2NE18th"Can't Nobody"3rd [887 điểm]
  • 10.14 – BEAST2nd숨 ("Breath")1st [924 điểm]
  • 10.21 – miss A2nd"Breathe"1st [892 điểm]
  • 10.28 – 2PM12th"I'll Be Back"1st [951 điểm]

Tháng 11

  • 11.04 – 2PM13th"I'll Be Back"2nd [946 điểm]
  • 11.11 – PSY2nd"Right Now"1st [907 điểm]

Tháng 12

  • 12.09 – T-ARA2nd왜 이러니 ("Why Are You Being Like This")1st [920 điểm]
  • 12.16 – T-ARA3rd"Yayaya"1st [907 điểm]
  • 12.23 – IU1st좋은 날 ("Good Day")1st [901 điểm]
  • 12.30 – G-Dragon & T.O.P1st"Oh Yeah"1st [943 điểm]

2011

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.06 – G-Dragon & T.O.P2nd – "High High"1st [951 điểm]
  • 01.13 – SECRET1st"Shy Boy"1st [847 điểm]
  • 01.20 – TVXQ14th왜 ("Keep Your Head Down")1st [954 điểm]
  • 01.27 – Seungri5th - "V.V.I.P"1st [963 điểm]

Tháng 2

  • 02.03 – Không phát sóng (Seungri6th어쩌라고 ("What Can I Do"))1st
  • 02.10 – Seungri7th"어쩌라고 ("What Can I Do")"2nd [943 điểm]
  • 02.17 – G.NA2nd"Black & White"1st [941 điểm]
  • 02.24 – G.NA3rd"Black & White"2nd [907 điểm]

Tháng 3

  • 03.03 – BIGBANG9th"Tonight"1st [952 điểm]
  • 03.10 – BIGBANG10th"Tonight"2nd [9,090 điểm]
  • 03.17 – BIGBANG11th"Tonight"3rd [9,171 điểm]
  • 03.24 – Wheesung3rd가슴 시린 이야기 ("Heart Aching Story")1st [8,999 điểm]
  • 03.31 – CNBLUE3rd직감 ("Intuition")1st [9,255 điểm]

Tháng 4

  • 04.07 – CNBLUE4th직감 ("Intuition")2nd [9,654 điểm]
  • 04.14 – CNBLUE5th직감 ("Intuition")3rd [8,901 điểm]
  • 04.21 – 4Minute3rd거울아 거울아 ("Mirror Mirror")1st [9,117 điểm]
  • 04.28 – BIGBANG12th"Love Song"1st [8,901 điểm]

Tháng 5

  • 05.05 – f(x)1st피노키오 ("Danger")1st [8,845 điểm]
  • 05.12 – f(x)2nd피노키오 ("Danger")2nd [8,675 điểm]
  • 05.19 – f(x)3rd피노키오 ("Danger")3rd [8,301 điểm]
  • 05.26 – BEAST3rd"Fiction"1st [9,136 điểm]

Tháng 6

  • 06.02 – BEAST4th"Fiction"2nd [9,253 điểm]
  • 06.09 – BEAST5th"Fiction"3rd [9,191 điểm]
  • 06.16 – Kim Hyun Joong1st"Break Down"1st [8,078 điểm]
  • 06.23 – Kim Hyun Joong2nd"Break Down"2nd [8,561 điểm]
  • 06.30 – f(x)4th"Hot Summer"1st [8,919 điểm]

Tháng 7

  • 07.07 – Không phát sóng (2PM14th"Hands Up")1st
  • 07.14 – T-ARA4th"Roly-Poly"1st [9,130 điểm]
  • 07.21 – T-ARA5th"Roly-Poly"2nd [8,864 điểm]
  • 07.28 – miss A3rd"Good-bye Baby"1st [8,616 điểm]

Tháng 8

  • 08.04 – 2NE19th"Ugly"1st [8,946 điểm]
  • 08.11 – Super Junior7th"Mr. Simple"1st [9,036 điểm]
  • 08.18 – Super Junior8th"Mr. Simple"2nd [9,155 điểm]
  • 08.25 – Super Junior9th"Mr. Simple"3rd [8,540 điểm]

Tháng 9

  • 09.01 – Infinite1st내꺼하자 ("Be Mine")1st [8,775 điểm]
  • 09.08 – Infinite2nd내꺼하자 ("Be Mine")2nd [8,241 điểm]
  • 09.15 – KARA6th"Step"1st [9,016 điểm]
  • 09.22 – KARA7th"Step"2nd [9,314 điểm]
  • 09.29 – Huh Gak1st"Hello"1st [8,746 điểm]

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

2012

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 01.05 – A Pink1st"My My"1st [8,224 điểm]
  • 01.12 – T-ARA8th"Lovey-Dovey"1st [8,097 điểm]
  • 01.19 – T-ARA9th"Lovey-Dovey"2nd [8,588 điểm]
  • 01.26 – MBLAQ2nd전쟁이야 ("This Is War")1st [8,865 điểm]

Tháng 2

  • 02.02 – MBLAQ3rd전쟁이야 ("This Is War")2nd [8,869 điểm]
  • 02.09 – FTISLAND5th지독하게 ("Severely")1st [8,637 điểm]
  • 02.16 – Se7en7th내가 노래를 못해도 ("When I Can't Sing")1st [8,876 điểm]
  • 02.23 – FTISLAND6th지독하게 ("Severely")2nd [8,689 điểm]

Tháng 3

  • 03.01 – miss A4th"Touch"1st [8,734 điểm]
  • 03.08 – BIGBANG13th"Blue"1st [9,081 điểm]
  • 03.15 – BIGBANG14th"Fantastic Baby"1st [9,096 điểm]
  • 03.22 – BIGBANG15th"Fantastic Baby"2nd [9,204 điểm]
  • 03.29 – SHINee3rd"Sherlock•셜록 (Clue + Note)"1st [9,081 điểm]

Tháng 4

  • 04.05 – CNBLUE6th"Hey You"1st [8,864 điểm]
  • 04.12 – Busker Busker1st벚꽃 엔딩 ("Cherry Blossom Ending")1st [8,577 điểm]
  • 04.19 – Shinhwa5th"Venus"1st [8,810 điểm][6]
  • 04.26 – Không phát sóng <M! Countdown Hello Japan> (SISTAR1st나혼자 ("Alone"))1st [8,182 điểm]

Tháng 5

Tháng 6

  • 06.07 – Infinite5th추격자 ("The Chaser")2nd [8,703 điểm]
  • 06.14 – Infinite6th추격자 ("The Chaser")3rd [8,422 điểm]
  • 06.21 – f(x)5th"Electric Shock"1st [9,296 điểm]
  • 06.28 – Không phát sóng <Mnet 20's Choice Awards> (f(x)6th"Electric Shock")2nd [7]

Tháng 7

  • 07.05 – f(x)7th"Electric Shock"3rd [8,940 điểm]
  • 07.12 – Super Junior10th"Sexy, Free & Single"1st [8,837 điểm]
  • 07.19 – Super Junior11th"Sexy, Free & Single"2nd [8,658 điểm]
  • 07.26 – Super Junior12th"Sexy, Free & Single"3rd [8,432 điểm]

Tháng 8

  • 08.02 – BEAST6th아름다운 밤이야 ("Beautiful Night")1st [8,696 điểm]
  • 08.09 – BEAST7th아름다운 밤이야 ("Beautiful Night")2nd [8,876 điểm]
  • 08.16 – BEAST8th아름다운 밤이야 ("Beautiful Night")3rd [8,951 điểm]
  • 08.23 – PSY3rd강남스타일 ("Gangnam Style")1st [8,423 điểm]
  • 08.30 – PSY4th강남스타일 ("Gangnam Style")2nd [8,561 điểm]

Tháng 9

  • 09.06 – PSY5th강남스타일 ("Gangnam Style")3rd [8,637 điểm]
  • 09.13 – KARA8th"Pandora"1st [8,515 điểm]
  • 09.20 – FTISLAND7th좋겠어 ("I Wish")1st [7,264 điểm]
  • 09.27 – G-Dragon4th크레용 ("Crayon")1st [8,924 điểm]

Tháng 10

  • 10.04 – Không phát sóng (G-Dragon5th크레용 ("Crayon"))2nd [8]
  • 10.11 – Không phát sóng <M! Countdown Smile Thailand> (G-Dragon6th크레용 ("Crayon"))3rd [9]
  • 10.18 – Ga-In1st피어나 ("Bloom")1st [7,533 điểm]
  • 10.25 – Không phát sóng <Style Icon Awards 2012> (K.Will1st이러지마 제발 ("Please Don't...")1st [10]

Tháng 11

  • 11.01 – K.Will2nd이러지마 제발 ("Please Don't...")2nd [8,418 điểm]
  • 11.08 – Lee Hi1st"1,2,3,4"1st [7,890 điểm]
  • 11.15 – Lee Hi2nd"1,2,3,4"2nd [8,454 điểm]
  • 11.22 – Không phát sóng (Lee Hi3rd"1,2,3,4")3rd [11]
  • 11.29 – Không phát sóng (Lee Seung Gi7th되돌리다 ("Return"))1st [12]

Tháng 12

  • 12.06 – Không phát sóng (Lee Seung Gi8th되돌리다 ("Return"))2nd [13]
  • 12.13 – Lee Seung Gi9th되돌리다 ("Return")3rd [8,593 điểm]
  • 12.20 – Yang Yoseob1st카페인 ("Caffeine")1st [9,267 điểm]
  • 12.27 – Không phát sóng (Yang Yoseob2nd카페인 ("Caffeine"))2nd [14]

2013

Danh sách Quán quân

Tháng 1

Tháng 2

  • 07.02 – SISTAR191st있다 없으니까 ("Gone Not Around Any Longer")1st [8,086 điểm]
  • 14.02 – SISTAR192nd있다 없으니까 ("Gone Not Around Any Longer")2nd [9,642 điểm]
  • 21.02 – SISTAR193rd있다 없으니까 ("Gone Not Around Any Longer")3rd [9,140 điểm]
  • 28.02 – SHINee4th"Dream Girl"1st [9,168 điểm]

Tháng 3

  • 07.03 – SHINee5th"Dream Girl"2nd [9,459 điểm]
  • 14.03 – SHINee6th"Dream Girl"3rd [8,403 điểm]
  • 21.03 – Lee Hi4th"It's Over"1st [8,449 điểm]
  • 28.03 – Davichi3rd둘이서 한잔해 ("Just The Two Of Us")1st [7,263 điểm]

Tháng 4

  • 04.04 – Infinite7th남자가 사랑할때 ("Man In Love")1st [8,810 điểm]
  • 11.04 – Lee Hi5th"Rose"1st [8,802 điểm]
  • 18.04 – PSY6th"Gentleman"1st [point hidden]
  • 25.04 – Không phát sóng <M! Countdown Nihao-Taiwan> (PSY7th"Gentleman")2nd [8,356 điểm]

Tháng 5

  • 02.05 – PSY8th"Gentleman"3rd [8,157 điểm]
  • 09.05 – 4Minute5th이름이 뭐예요? ("What's Your Name?")1st [7,923 điểm]
  • 16.05 – 4Minute6th이름이 뭐예요? ("What's Your Name?")2nd [8,380 điểm]
  • 23.05 – Shinhwa6thThis Love1st [8,283 điểm]
  • 30.05 – Shinhwa7thThis Love2nd [8,642 điểm]

Tháng 6

  • 06.06 - Không phát sóng <Dream Concert 2013> (Shinhwa8th"This Love"3rd) [15]
  • 13.06 – Lee Hyori6th"Bad Girls"1st [6,751 điểm]
  • 20.06 – SISTAR2nd"Give It to Me"1st [7,995 điểm][16][17]
  • 27.06 – SISTAR3rd"Give It to Me"2nd [8,430 điểm]

Tháng 7

  • 04.07 – SISTAR4th"Give It to Me"3rd [8,417 điểm]
  • 11.07 – Dynamic Duo1st"BAAAM"1st [7,193 điểm]
  • 18.07 – Không phát sóng <Mnet 20's Choice Awards> (2NE110th"Falling in Love")1st
  • 25.07 – INFINITE8thDestiny1st [7,532 điểm]

Tháng 8

  • 01.08 – BEAST9th"Shadow"1st [8,373 điểm]
  • 08.08 – f(x)8th첫 사랑니 ("Rum Pum Pum Pum")1st [9,079 điểm]
  • 15.08 – 2NE111th"Do You Love Me"1st [8,017 điểm]
  • 22.08 – EXO1st으르렁 ("Growl")1st [8,154 điểm]
  • 29.08 – Không phát sóng <M! Countdown What's Up LA> (EXO2nd으르렁 ("Growl"))2nd[18]

Tháng 9

  • 05.09 – EXO3rd으르렁 ("Growl")3rd [6,817 điểm]
  • 12.09 – G-Dragon7th"Black"1st [6,604 điểm]
  • 19.09 – Không phát sóng <Incheon Korean Music Wave 2013> (G-Dragon8th"Black")2nd[19]
  • 26.09 – G-Dragon9th삐딱하게 ("Crooked")1st [7,369 điểm]

Tháng 10

  • 03.10 – Busker Busker2nd처음엔 사랑이란게 ("Love, at first")1st [9,419 điểm]
  • 10.10 – Busker Busker3rd처음엔 사랑이란게 ("Love, at first")2nd [9,415 điểm]
  • 17.10 – IU2nd분홍신 ("The Red Shoes")1st [9,052 điểm]
  • 24.10 - Không phát sóng <Style Icon Awards 2013> (IU3rd분홍신 ("The Red Shoes"))2nd[20]
  • 31.10 - SHINee7th"Everybody"1st [6,914 điểm]

Tháng 11

  • 07.11 - Trouble Maker4th - 내일은 없어 ("Now")1st [7,783 điểm]
  • 14.11 - Trouble Maker5th - 내일은 없어 ("Now")2nd [8,001 điểm]
  • 21.11 - Không phát sóng (Miss A5th - "Hush")1st[21]
  • 28.11 - Không phát sóng <2013 Mnet Asian Music Awards Replay> (2NE112th - 그리워해요 ("Missing You"))1st[22]

Tháng 12

  • 05.12 - 2NE113th - 그리워해요 ("Missing You")2nd [7,982 điểm]
  • 12.12 - Hyolyn1st - 너밖에몰라 ("One Way Love")1st [8,044 điểm]

2014

Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 02.01 – Không phát sóng <M! Countdown 2014 New Year Special> (EXO6th – "Miracles in December")3rd
  • 09.01 – Rain7th – "30 SEXY"1st [6,285 điểm]
  • 16.01 – TVXQ15th – "Something"1st [9,244 điểm]
  • 23.01 – Không phát sóng (TVXQ16th – "Something")2nd
  • 30.01 – Không phát sóng (TVXQ17th – "Something")3rd

Tháng 2

  • 06.02 – Girl's Day1st – "Something"1st [9,047 điểm]
  • 13.02 – Girl's Day2nd – "Something"2nd [7,332 điểm]
  • 20.02 – Soyou1st & JunggiGo1st – "Some"1st [8,272 điểm]
  • 27.02 – Soyou2nd & JunggiGo2nd – "Some"2nd [7,252 điểm]

Tháng 3

Tháng 4

  • 03.04 – Không phát sóng <M! Countdown No. 1 Artist of Spring 2014> (4Minute7th – "Whatcha Doin' Today")1st [6,555 điểm]
  • 10.04 – Apink2nd – "Mr. Chu"1st [8,323 điểm]
  • 17.04 – Không phát sóng (Sinking of MV Sewol) (AKMU1st – "200%")1st
  • 24.04 – Không phát sóng (Sinking of MV Sewol) (AKMU2nd – "200%")2nd

Tháng 5

  • 01.05 – Không phát sóng (Sinking of MV Sewol) (AKMU3rd – "200%")3rd
  • 08.05 – Apink3rd – "Mr. Chu"2nd [9,577 điểm]
  • 15.05 – EXO-K1st – "Overdose"1st [9,706 điểm]
  • 22.05 – EXO-K2nd – "Overdose"2nd [8,368 điểm]
  • 29.05 – Infinite9th – "Last Romeo"1st [6,473 điểm]

Tháng 6

Tháng 7

  • 03.07 – Taeyang9th – "Eyes, Nose, Lips"3rd [8,353 điểm]
  • 10.07 – Không phát sóng (K.Will3rd – "Day 1")1st
  • 17.07 – f(x)9th – "Red Light"1st [9,772 điểm]
  • 24.07 – <M! Countdown 10th Anniversary Special> B1A41st – "Solo Day"1st
  • 31.07 – Sistar5th – "Touch My Body"1st [7,359 điểm]

Tháng 8

  • 08.07 – Không phát sóng (Sistar6th – "Touch My Body")2nd
  • 08.14 – Không phát sóng <2 Nights in LA Special> (Block B1st – "H.E.R")1st
  • 08.21 – Winner1st – "Empty"1st [8,005 points]
  • 08.28 – Winner2nd – "Empty"2nd [7,986 points]

Tháng 9

  • 04.09 – Sistar7th – "I Swear"1st [7,661 điểm]
  • 11.09 – Super Junior13th – "MAMACITA"1st [7,638 điểm]
  • 18.09 – Winner3rd – "Empty"3rd [7,042 điểm]
  • 25.09 – TTS4th – "Holler"1st [8,751 điểm]

Tháng 10

  • 02.10 – <Special Broadcast> TTS5th – "Holler"2nd
  • 09.10 – Ailee1st – "Don't Touch Me"1st [7,417 điểm]
  • 16.10 – Roy Kim1st – "Home"1st [8,596 điểm]
  • 23.10 – Gaeko1st – "No Make Up"1st [6,709 điểm]
  • 30.10 – <Halloween & 400th Episode Highlight Broadcast> Epik High4th – "Happen Ending"1st

Tháng 11

  • 06.11 – Epik High5th – "Happen Ending"2nd [7,209 điểm]
  • 13.11 – Epik High6th – "Happen Ending"3rd [7,588 điểm]
  • 20.11 – Kyuhyun1st – "At Gwanghwamun"1st [7,947 điểm]
  • 27.11 – Không phát sóng (Kyuhyun2nd – "At Gwanghwamun")2nd

Tháng 12

  • 12.04 – Không phát sóng
  • 12.11 – Không phát sóng
  • 12.18 – Không phát sóng (Apink4th – "LUV")1st
  • 12.25 – X-Mas Special (Apink5th – "LUV")2nd [7,791 điểm]

2015

Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2015
Chương trình không được tổ chức
Thêm thông tin Tập, Thời gian ...

2016

Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2016
Chương trình không được tổ chức
Thêm thông tin Tập, Thời gian ...

2017

Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2017
Chương trình không được tổ chức
Thêm thông tin Tập, Thời gian ...

2018

Danh sách Quán quân
Key
Triple Crown
Điểm số cao nhất vào năm 2018
Chương trình không được tổ chức
Thêm thông tin Tập, Thời gian ...
Remove ads

Triple Crown

Triple Crown là một bài hát đã nhận được chiến thắng 3 lần. Sau đó, bài hát không còn nằm trong bảng xếp hạng nữa.

Danh sách Triple Crown
Remove ads

Kỷ lục

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads