Chức danh |
Họ và tên |
Hình ảnh |
Thành viên của |
Chuyên trách |
Ghi chú |
Thủ tướng |
Abe Shinzō |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Phó Thủ tướng Bộ trưởng Bộ Tài chính Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Khu vực Tài chính) |
Asō Tarō 12 năm, 224 ngày |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Bộ Tổng hợp Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Cải cách Phân quyền Địa phương) |
Shindō Yoshitaka |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Tanigaki Sadakazu |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
Toshimitsu Motegi |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Giáo dục và Khoa học |
Shimomura Hakubun |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi Xã hội |
Norihisa Tamura |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản |
Hayashi Yoshimasa |
 |
Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Bộ Kinh tế và Công nghiệp |
Hiroshi Kajiyama |
 |
Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Vấn đề Bồi thường và Hỗ trợ nạn nhân thảm họa hạt nhân) |
Motegi Toshimitsu |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông vận tải và Du lịch |
Ota Akihiro |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Công minh |
- |
- |
Bộ trưởng Bộ Môi trường Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Đối phó Thảm họa) |
Ishihara Nobuteru |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
Onodera Itsunori |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Chánh Văn phòng Nội các |
Suga Yoshihide |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Bộ Phục hưng |
Nemoto Takumi |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Chủ tịch Ủy ban An toàn Quốc gia Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Đối phó Thảm họa) |
Furuya Keiji |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Vấn đề Okinawa và Lãnh thổ phương Bắc) (Vấn đề Chính sách Phát triển Khoa học) (Vấn đề Vũ trụ) ' |
Yamamoto Ichita |
 |
Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Vấn đề An toàn thực phẩm và Bảo vệ người tiêu dùng) (Vấn đề Sinh đẻ ít) (Kế hoạch Cộng đồng) |
Mori Masako |
 |
Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Nội các Đặc trách Vấn đề Kinh tế Tài chính |
Amari Akira |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |
Bộ trưởng Nội các Đặc trách Cải cách Hành chính |
Inada Tomomi |
 |
Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ Tự do |
- |
- |