Ngạc

From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Ngạc có thể là:

  • Tên gọi tắt của tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.
  • Họ Ngạc (鄂) của người Trung Quốc.
  • Tên gọi khác của vòm miệng. Đặc biệt sử dụng nhiều trong lĩnh vực ngôn ngữ học, như ngạc hóa, ngạc cứng, ngạc mềm vân vân.
  • Tên Hán-Việt của cá sấu. Ví dụ: kình ngạc.
Remove ads
Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads