# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
1. | 20 tháng 10 năm 2011 | Sân vận động Chao Anouvong, Viêng Chăn, Lào | Indonesia | | 14–0 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2011 |
2. | |
3. | |
4. | |
5. | 13 tháng 9 năm 2012 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Singapore | 8–0 | 10–0 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2012 |
6. | 15 tháng 9 năm 2012 | Philippines | 4–1 | 4–2 |
7. | 13 tháng 12 năm 2013 | Sân vận động Mandalarthiri, Mandalay, Myanmar | Philippines | 6–0 | 7–0 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013 |
8. | 18 tháng 12 năm 2013 | Malaysia | 2–0 | 4–0 |
9. | 21 tháng 5 năm 2014 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Thái Lan | 1–2 | 1–2 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 |
10. | 23 tháng 9 năm 2014 | Incheon Namdong Asiad Rugby Field, Incheon, Hàn Quốc | Hồng Kông | 2–0 | 5–0 | Đại hội Thể thao châu Á 2014 |
11. | 26 tháng 9 năm 2014 | Sân vận động Goyang, Goyang, Hàn Quốc | Thái Lan | 2–1 | 2–1 |
12. | 4 tháng 5 năm 2015 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Malaysia | 5–0 | 7–0 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2015 |
13. | 6–0 |
14. | 7–0 |
15. | 10 tháng 5 năm 2015 | Australia U20 | 3–3 | 3–4 |
16. | 26 tháng 7 năm 2016 | Sân vận động Mandalarthiri, Mandalay, Myanmar | Singapore | 4–0 | 10–0 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2016 |
17. | 10–0 |
18. | 28 tháng 7 năm 2016 | Philippines | 2–0 | 4–0 |
19. | 3–0 |
20. | 2 tháng 8 năm 2016 | Myanmar | 2–0 | 3–3 |
21. | 5 tháng 4 năm 2017 | Trung tâm Đào tạo Bóng đá trẻ Việt Nam (VYF), Hà Nội, Việt Nam | Syria | 3–0 | 11–0 | Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2018 |
22. | 7–0 |
23. | 9 tháng 4 năm 2017 | Iran | 1–1 | 6–1 |
24. | 11 tháng 4 năm 2017 | Myanmar | 1–0 | 2–0 |
25. | 17 tháng 8 năm 2017 | Sân vận động UM Arena, Kuala Lumpur, Malaysia | Philippines | 2–0 | 3–0 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 |
26. | 3 tháng 7 năm 2018 | Sân vận động Jakabaring, Palembang, Indonesia | Philippines | 6–0 | 6–0 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2018 |
27. | 5 tháng 7 năm 2018 | Singapore | 3–0 | 10–0 |
28. | 4–0 |
29. | 11 tháng 7 năm 2018 | Australia U20 | 1–0 | 2–4 |
30. | 2–4 |
31. | 13 tháng 7 năm 2018 | Myanmar | 1–0 | 3–0 |
32. | 19 tháng 8 năm 2018 | Sân vận động Bumi Sriwijaya, Palembang, Indonesia | Thái Lan | 1–0 | 3–2 | Đại hội Thể thao châu Á 2018 |
33. | 3 tháng 4 năm 2019 | Sân vận động Lokomotiv, Tashkent, Uzbekistan | Uzbekistan | 2–1 | 2–1 | Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2020 khu vực châu Á |
34. | 18 tháng 8 năm 2019 | Sân vận động IPE Chonburi 1, Chonburi, Thái Lan | Indonesia | 6–0 | 7–0 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2019 |
35. | 7–0 |
36. | 20 tháng 8 năm 2019 | Myanmar | 4–0 | 4–0 |
37. | 25 tháng 8 năm 2019 | Philippines | 2–1 | 2–1 |
38. | 29 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động bóng đá Biñan, Biñan, Philippines | Indonesia | 1–0 | 6–0 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 |
39. | 6–0 |
40. | 5 tháng 12 năm 2019 | Philippines | 2–0 | 2–0 |
41. | 23 tháng 11 năm 2021 | Sân vận động Pamir, Dushanbe, Tajikistan | Maldives | 3–0 | 16–0 | Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2022 |
42. | 11–0 |
43. | 27 tháng 1 năm 2022 | Sân vận động DY Patil, Navi Mumbai, Ấn Độ | Myanmar | 1–1 | 2–2 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2022 |
44. | 30 tháng 1 năm 2022 | Trung Quốc | 1–0 | 1–3 |
45. | 11 tháng 5 năm 2022 | Sân vận động Cẩm Phả, Quảng Ninh, Việt Nam | Philippines | 1–1 | 2–1 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 |
46. | 14 tháng 5 năm 2022 | Campuchia | 3–0 | 7–0 |