Pärnu nằm trong vùng lục địa ôn đới ẩm.
Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của Pärnu (1981–2010), Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của Pärnu (1981–2010) |
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) |
9.0 (48.2) |
8.3 (46.9) |
18.1 (64.6) |
26.2 (79.2) |
31.2 (88.2) |
32.6 (90.7) |
33.2 (91.8) |
31.8 (89.2) |
28.0 (82.4) |
22.4 (72.3) |
12.0 (53.6) |
10.3 (50.5) |
33.2 (91.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) |
−1.1 (30.0) |
−1.6 (29.1) |
2.4 (36.3) |
9.6 (49.3) |
16.4 (61.5) |
19.9 (67.8) |
22.5 (72.5) |
21.2 (70.2) |
15.8 (60.4) |
9.8 (49.6) |
3.6 (38.5) |
0.2 (32.4) |
9.9 (49.8) |
Trung bình ngày °C (°F) |
−3.5 (25.7) |
−4.5 (23.9) |
−1.0 (30.2) |
4.8 (40.6) |
11.4 (52.5) |
15.2 (59.4) |
18.0 (64.4) |
16.9 (62.4) |
11.9 (53.4) |
6.9 (44.4) |
1.6 (34.9) |
−1.9 (28.6) |
6.3 (43.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) |
−5.9 (21.4) |
−7.2 (19.0) |
−4 (25) |
1.1 (34.0) |
6.6 (43.9) |
10.8 (51.4) |
13.7 (56.7) |
13.0 (55.4) |
8.5 (47.3) |
4.2 (39.6) |
−0.5 (31.1) |
−4.4 (24.1) |
3.0 (37.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) |
−32.7 (−26.9) |
−28.5 (−19.3) |
−22.7 (−8.9) |
−10.7 (12.7) |
−3.6 (25.5) |
1.6 (34.9) |
4.0 (39.2) |
3.7 (38.7) |
−3.1 (26.4) |
−10.3 (13.5) |
−22.2 (−8.0) |
−24.2 (−11.6) |
−32.7 (−26.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) |
60 (2.4) |
44 (1.7) |
44 (1.7) |
37 (1.5) |
37 (1.5) |
73 (2.9) |
79 (3.1) |
79 (3.1) |
67 (2.6) |
83 (3.3) |
75 (3.0) |
67 (2.6) |
746 (29.4) |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) |
88 |
86 |
82 |
75 |
70 |
74 |
76 |
79 |
83 |
86 |
89 |
89 |
81 |
Số giờ nắng trung bình tháng |
35.9 |
67.9 |
130.7 |
198.7 |
288.9 |
281.3 |
297.4 |
246.9 |
159.7 |
95.5 |
39 |
26.1 |
1.863,6 |
Nguồn: Estonian Weather Service[3][4][5][6] |
Đóng