RDF
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Framework Mô Tả Tài nguyên (RDF) là một nhóm các đặc tả của tổ chức World Wide Web Consortium (W3C) có nguồn gốc được thiết kế như là mô hình dữ liệu siêu liên kết. RDF được sử dụng như là một phương thức chung nhất cho các mô tả khái niệm hoặc mô hình hóa của thông tin được diễn dịch trong các tài nguyên trên web, sử dụng trong các định dạng cú pháp khác nhau.
Xem các phần khác
- Các ký hiệu cho RDF
- N3
- N-Triples
- TRiG
- TRiX
- Turtle
- RDF/XML
- RDFa
- JSON-LD
- Các ngôn ngữ từ vựng/Ontology
- OWL
- SKOS
- Lược đồ RDF
- Các khái niệm tương tự
- Entity-attribute-value model
- Lý thuyết đồ thị - Chuẩn RDF được gán nhãn, liên kết đồ thị trực tiếp.
- Đồ thị khái niệm - Một đồ thi RDF là 1 đồ thị khái niệm.
- Website Parse Template
- Tagging
- Bản đồ chủ đề - Tương tự RDF
- Mạng Semantic
- Khác (chưa sắp xếp)
- Associative model of data
- Business Intelligence 2.0 (BI 2.0)
- DataPortability
- Folksonomy
- GRDDL
- Life Science Identifiers
- Meta Content Framework
- Semantic Web
- Swoogle
- Universal Networking Language (UNL)
Remove ads
Đọc thêm
- W3C's RDF at W3C Lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2006 tại Wayback Machine: đặc tả, hướng dẫn và tài nguyên
- RDF Semantics: các đặc tả của semantic và hệ thống đầy đủ của các tập luật suy luận cho RDF và RDFS
- Văn bản & tài liệu
- Quick Intro to RDF Lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2012 tại Wayback Machine
- RDF in Depth Lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2012 tại Wayback Machine
- Introduction to the RDF Model Lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2007 tại Wayback Machine
- What is RDF?
- An introduction to RDF
- RDF and XUL, kèm theo các ví dụ.
Remove ads
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads