Sào

trang định hướng Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Sào trong tiếng Việt có thể là:

  • Sào (đơn vị đo), một đơn vị đo diện tích hiện nay vẫn còn áp dụng trong nông nghiệp tại Việt Nam.
  • Sào (thế kỷ 21 TCN–518 TCN), một quốc gia cổ tồn tại từ thời vua Nghiêu cho đến thời Xuân Thu.
  • Dụng cụ dài hình trụ bằng vật liệu rắn như tre, để chống và đẩy thuyền khi rời bờ. Xem bài Thuyền.
  • Các cành cây nơi chim đậu cũng được gọi là sào.
  • Từ gốc Hán-Việt (tiếng Trung: 巢) để chỉ tổ chim, như trong cụm từ yến sào.
Remove ads
Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads