Thảo luận:Danh sách vũ khí sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam

From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Các vũ khí cho lực lượng không chính quy ==> Không chính xác. Tất cả các loại súng được liệt kê ở mục này đều được quân đội chính quy của Việt Nam dân chủ cộng hòa dùng trong thời gian 1945-1954 và đến tận những năm đầu 1960 Truong Son 16:41, ngày 23 tháng 5 năm 2007 (UTC)

Nếu bạn thấy không chính xác, bạn có thể sửa lại cho chính xác. Tôi nghĩ có thể những loại vũ khí đó cho cả lực lượng chính quy lẫn không chính quy. Do tôi chỉ dịch từ trang tiếng Anh sang nên không có tài liệu cụ thể. Doanvanvung 00:19, ngày 24 tháng 5 năm 2007 (UTC)Doanvanvung

Bạn dịch tiếng anh sang sao không thấy dẫn nguồn--DXLINH (thảo luận) 16:38, ngày 5 tháng 7 năm 2008 (UTC)
Remove ads

Những vũ khí đã sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam

Danh sách dài dài dưới đây là cái gì? Sao không ở trong bài mà lại để ở thảo luận? --222.252.112.42 (thảo luận) 11:37, ngày 3 tháng 10 năm 2009 (UTC)

Phía Mỹ và Việt Nam Cộng Hòa

Súng cá nhân

Súng cối, Bom

Súng cối, phòng không, phóng lựu

Lựu đạn HE, Lựu đạn hơi cay, Lựu đạn khói màu.

Súng trên phương tiện chiến đấu

Xe tăng, thiết giáp

Thumb
Xe ủi đất D7E
  • Tăng M-41, M-48
  • Xe bọc thép M-113
  • Pháo tự hành
    • M103-155mm
    • M107-175mm: 152 khẩu
    • M110-203mm
  • Xe phun lửa M132 A1 (Trang bị: Súng phun lửa tự động M108 (với 756 lít nhiên liệu) + Đại liên M73 hoặc M134).
  • Xe ủi đất D7E: 1417 chiếc

Máy bay, Trực thăng

Khác

Lô cốt, Đồn bót, Boong ke

Phía Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa và Mặt Trận GP MNVN

Súng cá nhân

  • Súng ngắn: Tokarev TT (K54), các biến thể của K54: M20 của Hungary, Ngũ tứ thức của Trung Quốc; Makarov PM (K-59)
  • Tiểu liên-AK AK-47, (các cải tiến: cưa nòng, báng gập), AK-47SU (viện trợ từ Liên Xô) và K-56 (viện trợ từTrung Quốc).
  • Trung liên RPD, RPK

Súng cối, Bom

  • Bazooka 60, B40, B41
  • Lựu đạn, Tạc đạn, pháo tự tạo, Bom ba càng
  • F1, RG-42, RGD-33

Pháo binh

  • Pháo ZIS-2 57mm
  • Pháo ZIS-3 76,2mm
  • Pháo D-44 85mm
  • Pháo BS-3 100mm
  • Pháo M-101/M-102 105mm
  • Pháo M-30 122mm
  • Pháo D-74 122mm
  • Pháo M-46 130mm
  • Pháo D-20 152mm
  • Pháo M-1 155mm
  • Súng cối M1938 120mm
  • Súng cối M1943 160mm
  • Pháo phản lực H-6 75mm
  • Pháo phản lực A-12 140mm
  • Pháo phản lực ĐKZB/ĐKZC 122mm
  • Pháo phản lực BM-14-16/17 140mm
  • Pháo phản lực Type-63 107mm (H-12)
  • Tên lửa chống tăng có điều khiển AT-3 Sagger (B-72)

Xe tăng, thiết giáp

Phòng không

  • Đại liên ZPU-4 14,5mm
  • Pháo cao xạ ZU-23-2 23mm
  • Pháo cao xạ 72K M1940 25mm
  • Pháo cao xạ 61K M1939 37mm
  • Pháo cao xạ Bofors M-1 40mm
  • Pháo cao xạ S-60 M1950 57mm
  • Pháo cao xạ KS-12 M1939 85mm
  • Pháo cao xạ Flak37/41 88mm
  • Pháo cao xạ M-1/M-2 90mm
  • Pháo cao xạ KS-19 M1949 100mm
  • Tên lửa đất đối không SA-2 Guideline
  • Tên lửa đất đối không SA-3 Goa
  • Tên lửa đất đối không vác vai SA-7 Grail (A-72)

Máy bay

Tàu chiến

Remove ads
Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads