Năm |
Tên
phim gốc |
Tên phim tiếng Việt |
Vai diễn |
Ghi chú |
Tên tiếng Trung |
Tên tiếng Anh |
1983 |
花城 |
Last Affair |
Hoa thành |
Lương Hạ Tinh (Rebecca) |
Vai chính/ đóng cặp với Châu Nhuận Phát |
1986 |
你情我願 |
My Will, I Will |
Anh tình em nguyện |
Uông Điệp Điệp |
Vai chính/ đóng cặp với Châu Nhuận Phát |
1987 |
精装追女仔 |
The Romancing Star |
Nghệ thuật cua gái 1 |
Susan |
Cameo |
美男子 |
Mr. Handsome |
Anh chàng đẹp trai |
Y tá Ngô |
Vai phụ |
天賜良緣 |
Sister Cupid |
Lương duyên trời ban |
Kim Như Ý |
Vai chính |
神奇两女侠 |
Wonder Women |
Hai nữ hiệp truyền kỳ |
Lương Hảo Cầu (Yammie) |
Vai chính |
1988 |
八星報喜 |
The Eighth Happiness |
Bát tinh báo hỷ |
Tiêu Hồng (DoDo) |
Vai chính/ đóng cặp với Châu Nhuận Phát |
最佳損友闖情關 |
The Crazy Companies 2 |
Bạn hữu tình trường 2 |
Feliciana (Cô Xạ/Rắn bốn mắt) |
Vai phụ |
吉屋藏嬌 |
Guests in the House (Ghost in the House) |
Căn nhà có ma |
Gia Văn (Carmen Li) |
Vai chính/đóng cặp với Nhĩ Đông Thăng |
三人世界 |
Heart to Hearts |
Thế giới ba người |
Chu Lệ Nga (Julia) |
Vai chính/ đóng cặp với Lâm Tử Tường |
月亮星星太陽 |
Moon, Star, Sun |
Nguyệt lượng tinh tinh thái dương |
Porsche |
Vai chính |
赤胆情 |
No Compromise |
Xích đảm tình |
Jenny Lee |
Vai phụ/ đóng cặp với Lý Tu Hiền |
特警屠龍 |
Tiger cage |
Đặc cảnh đồ long 1 |
Hà Tuyết Linh (Shirley Ho) |
Vai chính/ đóng cặp với Lương Gia Nhân |
撞邪先生 |
Mr. Possessed |
Tràng Tà tiên sinh |
Tằng Tiểu Vũ |
Vai chính/ đóng cặp với Chung Trấn Đào |
法中情 |
Law or Justice? |
Pháp trong tình |
Diệp Dĩnh Văn |
Vai chính/ đóng cặp với Vạn Tử Lương |
女子監獄 |
Woman Prison |
Nữ tù nhân |
Bạch Tường Vi (Lynn Lee) |
Vai chính |
1989 |
夜瘋狂 |
All Night Long |
Dạ phong cuồng |
Uông Tiểu Vân |
Vai chính |
神勇雙妹嘜 |
Doubles Cause Troubles |
Tỷ muội thần dũng |
Lương Sơn Bá |
Vai chính |
最佳男朋友 |
Perfect Match |
Bạn trai tốt nhất |
Nhạc Gia Kỳ |
Vai chính/ đóng cặp với Lâm Tử Tường |
火燭鬼 |
Burning Sensation |
Hoả Chúc Quỷ |
A Linh |
Vai chính/ đóng cặp với Chung Trấn Đào |
小男人周記 |
The Yuppie Fantasia |
Nhật ký trai trẻ |
Hứa An Hoa (Ann) |
Vai chính/ đóng cặp với Trịnh Đan Thuỵ |
單身貴族 |
The Nobles |
Độc thân quý tộc |
A Linh (Fion Cheung) |
Vai chính/ đóng cặp với Trương Học Hữu và Vương Mẫn Đức |
打工狂想曲 |
Gift from Heaven |
Món quà từ thiên đường |
Trịnh Bối Kỳ (Becky Cheng) |
Vai chính/ đóng cặp với Nhĩ Đông Thăng |
1990 |
BB 30 |
BB 30 |
BB 30 |
Trịnh Khả Ái |
Vai chính/ đóng cặp với Chung Trấn Đào |
三人新世界 |
Heart into Hearts |
Tân thế giới ba người |
Chu Lệ Nga (Julia) |
Vai chính/ đóng cặp với Lâm Tử Tường |
錯在新宿 (小男人周記 2) |
Brief Encounter In Shinjuku |
Cuộc Gặp Gỡ Ngắn Gọn Ở Shinjuku |
Hứa An Hoa (Ann Hui) |
Vai chính/ đóng cặp với Trịnh Đan Thuỵ |
表姐,你好野! |
Her Fatal Ways |
Chị bộ đội đại náo HongKong |
Trịnh Thạc Nam (Trịnh "đại tỷ") |
Vai chính/ đóng cặp với Lương Gia Huy |
祝福 |
Promising Miss Bowie |
Chúc phúc |
Bối Bảo Như (Bowie) |
Vai chính/ đóng cặp với Tần Hán |
洗黑钱 |
Tiger Cage 2 |
Đặc cảnh đồ long 2 |
Bội Hoa (Petty Lee) |
Cameo |
古惑大律师 |
Queen's Bench III |
Đại luật sư kỳ quái |
Cô Trương |
Vai chính |
新婚外情 (老婆,你好野!) |
The Other Half |
Tân hôn ngoại tình (Vợ à, em giỏi lắm!) |
Sue |
Vai chính/ đóng cặp với Tăng Chí Vỹ và Trịnh Hạo Nam |
1991 |
豪門夜宴 |
The Banquet (Party of a Wealthy Family) |
Hào môn dạ yến |
Mimi |
Vai phụ/ đóng cặp với Tăng Chí Vỹ |
表姐,妳好嘢!續集 |
Her Fatal Ways 2 |
Chị họ, chị giỏi lắm! (phần tiếp) |
Trịnh Thạc Nam (Trịnh "đại tỷ") |
Vai chính/ đóng cặp với Lý Tử Hùng |
表姐,妳玩野! |
The Queen of Gamble |
Nữ thần bài |
A Lan |
Vai chính |
黐線枕邊人 |
Slickers vs. Killers |
Tên bịp với kẻ giết người |
Trịnh Linh Linh (Ling-Ling) |
Vai phụ/ đóng cặp với Hồng Kim Bảo |
飛鷹計劃 |
Armour of God II: Operation Condor |
Áo giáp thượng đế 1: Kế hoạch phi ưng |
Ada |
Vai chính |
賭霸 |
The Top Bet |
Nữ cờ bạc bịp |
Hữu Hỉ (Fanny/Đỗ bá) |
Vai chính |
契媽唔易做 |
To Catch a Thief |
|
Trương Văn Tĩnh |
Vai chính/ đóng cặp với Lương Gia Huy |
1992 |
三人做世界 |
Heart Against Hearts |
Ba người một thế giới |
Chu Lệ Nga (Julia) |
Vai chính/ đóng cặp với Lâm Tử Tường |
表姐,你好嘢!3之大人驾到 |
Her Fatal Ways 3 |
Chị họ, chị giỏi lắm! chi đại nhân giá đáo |
Trịnh Thạc Nam (Trịnh "đại tỷ") |
Vai chính/ đóng cặp với Huỳnh Thu Sinh và Trần Tùng Dũng |
吳三桂與陳園園 |
Never Ending Summer |
Mùa hè không kết thúc |
Ngô Quế Phương (hoa danh Ngô Tam Quế) |
Vai chính/ đóng cặp với Trịnh Đan Thuỵ |
阿二一族 |
Second To None |
A nhị nhất tộc |
A Yee |
Vai chính |
草莽英雌 |
Once A Black Sheep |
Nữ hùng sân cỏ |
Thạch Kiên (DoDo) |
Vai chính/ đóng cặp với Chung Trấn Đào |
噴火女郎 |
She Starts the Fire |
|
Tracy |
Vai phụ |
我愛扭紋柴 |
Now You See Love... Now You Don't |
Tôi yêu cô nàng bướng bỉnh |
Quách Phi Huỳnh (Firefly) |
Vai chính/ đóng cặp với Châu Nhuận Phát |
1993 |
武俠七公主 |
Holy Weapon |
Võ hiệp thất công chúa |
Ngưu Oa (Doll) |
Vai phụ |
黄飞鸿对黄飞鸿 |
Master Wong vs. Master Wong |
Hoàng Phi Hồng đấu Hoàng Phi Hồng |
Song Phiên Đông |
Vai chính |
黃蜂尾後針 |
Murder |
|
Lưu Diễm Nga (Jessica Lau) |
Vai chính |
兩廂情願 |
The Killer's Love |
|
Lý Tái Hảo |
Vai chính/ đóng cặp với Nhậm Đạt Hoa |
1994 |
大富之家 |
It's a Wonderful Life |
Đại phú chi gia |
Hà Thủ Trinh (Hà chủ nhiệm) |
Vai chính/ đóng cặp với Lưu Thanh Vân |
表姐,你好嘢! 4 之情不自禁 |
Her Fatal Ways 4 |
Chị họ, chị giỏi lắm! 4 chi Tình bất tự cấm |
Trịnh Thạc Nam (Trịnh "đại tỷ") |
Vai chính/ đóng cặp với Hà Quốc Vinh |
1998 |
花桥荣记 |
My Rice Noodle Shop |
Hoa kiều vinh ký |
Vinh Dung |
Vai chính |
2002 |
慳錢家族 |
Frugal Game |
Trò chơi thanh đạm |
Diana |
Vai chính/ đóng cặp với Tăng Chí Vỹ |
2017 |
小男人週記3之吾家有喜 |
The Yuppie Fantasia 3 |
|
Hứa An Hoa |
Thanh âm diễn xuất |