Vishnu

Một trong những vị thần chính trong Ấn Độ giáo From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Vishnu (/ˈvɪʃnuː/; [ʋɪʂɳʊ]; tiếng Phạn: विष्णु, IAST: Viṣṇu, ISO: Viṣṇu, hoặc Tì Nữu Thiên nghĩa là "đấng bảo hộ") phiên âm Hán ViệtTì Thấp Nô (毘濕奴), là vị thần bảo hộ trong Ấn Độ giáoBà la môn giáo. Ông là đấng tối cao trong đạo Vishnu giáo, một trong những truyền thống chính trong Ấn Độ giáo. Vishnu, BrahmaShiva hợp thành bộ tam thần trong văn hóa Ấn Độ.

Thông tin Nhanh Tên gọi khác, Chuyển tự tiếng Phạn ...
Remove ads

Hóa thân

Tập tin:Vishnu Surrounded by his Avatars.jpg
Vishnu bao quanh bởi các hoá thân

Vishnu được cho là sẽ xuống dưới hình dạng một avatar để khôi phục trật tự vũ trụ. Từ Dashavatara bắt nguồn từ daśa, có nghĩa là 'mười', và avatar (avatāra), gần tương đương với 'đầu thai'.

Dasavatar, Andhra Pradesh, thế kỷ 19. Ấn Độ.

'Dashavatara' or 'daśāvatāra' (दशावतार) nghĩa là 'mười thế thân':

  • 'Dash' or 'Daśā' (दश) nghĩa là 'mười'[5]
  • 'Avatara' (अवतार) nghĩa là 'hoá thân'
Position Krishna, Buddha
(common list)
[6][note 1][note 2]
Balarama, Krishna
(Vishnu giáo)
[6][8][note 3]
Balarama, Buddha
[9][note 4][note 5]
Krishna, Vithoba
[10][note 6]
Balarama, Jagannatha
[11][note 7]
Yuga[6]
1 Matsya[6][8] (cá) Satya Yuga[6]
2 Kurma[6][8] (rùa)
3 Varaha[6][8] (lợn lòi)
4 Narasimha[6][8] (nhân sư)
5 Vamana[6][8] (thần lùn) Treta Yuga[6]
6 Parashurama[6][8] (chiến nhân)
7 Rama[6][8][note 8]
8 Krishna[6][note 4] Balarama[6][7][8] Balarama[9][note 4] Krishna[10] Balarama[11][7] Dvapara Yuga,[6]
Kali Yuga trong trường hợp là Phật[6]
9 Buddha[6][note 1] Krishna[6][7][8] Buddha[9][note 1] Vithoba[10] Jagannatha[11][7]
10 Kalki[6][8] (được tiên đoán là hoá thân thứ 10 sẽ xuất hiện vào Kali Yuga) Kali Yuga
Remove ads

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads