Trung

From Wiktionary, the free dictionary

Remove ads

Cách phát âm

Thêm thông tin Hà Nội, Huế ...

Trung

  1. Một tên cho nam bắt nguồn từ chữ Hán.
  2. Viết tắt của Trung Quốc.
    tiếng Trung.
  3. Xem trung, miềnkhoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía Bắc và phía Nam.
    Trung Đông.
    Miền Trung.
    Bắc, Trung, Nam liền một dải.

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads