1955年10月26日,越南共和国成立,“总长”一职改称“部长”。[3]:185
更多信息 姓名(中文), 姓名(越南文) ...
|
姓名(中文)
|
姓名(越南文)
|
任期
|
备注
|
1
|
裴文声
|
Bùi Văn Thinh
|
1955年10月26日-1956年3月25日
|
|
2
|
阮有珠
|
Nguyễn Hữu Châu
|
1956年4月12日-1958年2月25日
|
|
3
|
林礼祯
|
Lâm Lễ Trinh
|
1958年2月25日-1960年10月18日
|
|
4
|
裴文量
|
Bùi Văn Lượng
|
1960年10月18日-1963年11月2日
|
也作裴文良(Bùi Văn Lương)
|
5
|
尊室订
|
Tôn Thất Đính
|
1963年11月4日-1964年1月30日
|
|
6
|
何叔记
|
Hà Thúc Ký
|
1964年2月8日-1964年4月4日
|
|
7
|
林文发
|
Lâm Văn Phát
|
1964年4月7日-1964年9月4日
|
|
8
|
阮留园
|
Nguyễn Lưu Viên
|
1964年9月4日-1965年2月14日
|
1964年11月4日开始副总理兼任
|
9
|
阮和协
|
Nguyễn Hòa Hiệp
|
1965年2月16日-1965年5月25日
|
也作阮文协(Nguyễn Văn Hiệp)
|
10
|
陈文船
|
Trần Văn Thoàn
|
1965年5月25日-1965年6月20日
|
|
11
|
陈明节
|
Trần Minh Tiết
|
1965年6月21日-1966年6月30日
|
|
12
|
龄光园
|
Linh Quang Viên
|
1966年7月13日-1968年5月24日
|
|
13
|
陈善谦
|
Trần Thiện Khiêm
|
1968年5月27日-1973年6月29日
|
1969年3月12日至8月22日副总理兼任, 1969年8月23日至1973年6月29日总理兼任
|
14
|
黎功质
|
Lê Công Chất
|
1973年7月12日-1975年4月14日
|
|
15
|
宝 圆
|
Bửu Viên
|
1975年4月14日-1975年4月30日
|
末任
|
关闭