热门问题
时间线
聊天
视角
安江省
来自维基百科,自由的百科全书
Remove ads
安江省(越南語:Tỉnh An Giang/省安江)是越南湄公河三角洲的一個省,毗鄰柬埔寨,省蒞迪石市。
Remove ads
地理
安江省東接同塔省,北和西北接柬埔寨,南接芹苴市。湄公河流入安江省後分前江與後江。除西部之外地形平坦,小河渠道分布其中。得天獨厚的地理環境讓安江省成為米倉,亦成為該區的農業中心。
歷史
1976年2月,朱篤省併入安江省,安江省下轄龍川市社、朱篤市社、周富縣、週城縣、𢄂買縣、惠德縣、富洲縣、富新縣、靜邊縣、知宗縣2市社8縣,省蒞龍川市社。
1977年3月11日,惠德縣併入週城縣,知宗縣和靜邊縣合併為七山縣[1]。
1979年8月23日,七山縣分設為知宗縣和靜邊縣,週城縣析置瑞山縣,週城縣部分區域劃歸周富縣和龍川市社,周富縣部分區域劃歸朱篤市社管轄[2]。
2009年8月24日,新洲縣部分區域劃歸安富縣和富新縣管轄,富新縣部分區域劃歸新洲縣管轄;新洲縣改制為新洲市社[6]。
Remove ads
行政區劃
安江省曾下轄龍川市,朱篤市,新洲市社,靜邊市社,安富縣,周富縣,週城縣,𢄂買縣,富新縣,瑞山縣,知宗縣,2025年,堅江省併入安江省,縣級行政區劃撤銷,安江省劃分為14坊、85社及3特區(堅海特區、富國特區、土珠特區)。市人民委員會位於迪石坊。
- 迪石坊 (Phường Rạch Giá)
- 永通坊 (Phường Vĩnh Thông)
- 河仙坊 (Phường Hà Tiên)
- 蘇州坊 (Phường Tô Châu)
- 龍川坊 (Phường Long Xuyên)
- 平德坊 (Phường Bình Đức)
- 美泰坊 (Phường Mỹ Thới)
- 朱篤坊 (Phường Châu Đốc)
- 永際坊 (Phường Vĩnh Tế)
- 新洲坊 (Phường Tân Châu)
- 隆富坊 (Phường Long Phú)
- 泰山坊 (Phường Thới Sơn)
- 靜邊坊 (Phường Tịnh Biên)
- 枝陵坊 (Phường Chi Lăng)
- 仙海社 (Xã Tiên Hải)
- 平江社 (Xã Bình Giang)
- 平山社 (Xã Bình Sơn)
- 塊藝社(Xã Hòn Nghệ)
- 永和社 (Xã Vĩnh Hoà)
- 安明社 (Xã An Minh)
- 東和社 (Xã Đông Hoà)
- 新盛社 (Xã Tân Thạnh)
- 東興社 (Xã Đông Hưng)
- 雲慶社 (Xã Vân Khánh)
- 安邊社 (Xã An Biên)
- 西安社 (Xã Tây Yên)
- 東泰社 (Xã Đông Thái)
- 定和社 (Xã Định Hoà)
- 塸槁社(Xã Gò Quao)
- 永和興社 (Xã Vĩnh Hoà Hưng)
- 永綏社 (Xã Vĩnh Tuy)
- 山海社 (Xã Sơn Hải)
- 美和興社 (Xã Mỹ Hoà Hưng)
- 永豐社 (Xã Vĩnh Phong)
- 永平社 (Xã Vĩnh Bình)
- 永順社 (Xã Vĩnh Thuận)
- 烏明上社 (Xã U Minh Thượng)
- 𡊤槤社 (Xã Giồng Riềng)
- 盛興社 (Xã Thạnh Hưng)
- 隆盛社 (Xã Long Thạnh)
- 和興社 (Xã Hoà Hưng)
- 玉祝社 (Xã Ngọc Chúc)
- 和順社 (Xã Hoà Thuận)
- 新和社 (Xã Tân Hiệp)
- 新會社 (Xã Tân Hội)
- 盛東社 (Xã Thạnh Đông)
- 週城社 (Xã Châu Thành)
- 平安社 (Xã Bình An)
- 盛錄社 (Xã Thạnh Lộc)
- 魂但社 (Xã Hòn Đất)
- 山堅社 (Xã Sơn Kiên
- 美順社 (Xã Mỹ Thuận)
- 堅良社 (Xã Kiên Lương)
- 和田社 (Xã Hoà Điền)
- 江城社 (Xã Giang Thành)
- 永調社(Xã Vĩnh Điều)
- 新安社(Xã Tân An)
- 洲豐社(Xã Châu Phong)
- 永昌社(Xã Vĩnh Xương)
- 安居社(Xã An Cư)
- 禁山社(Xã Núi Cấm)
- 安富社(Xã An Phú)
- 永厚社(Xã Vĩnh Hậu)
- 仁會社(Xã Nhơn Hội)
- 慶平社(Khánh Bình)
- 富有社(Xã Phú Hữu)
- 富新社(Xã Phú Tân)
- 富安社(Xã Phú An)
- 平盛東社(Xã Bình Thạnh Đông)
- 𢄂汛社 (Xã Chợ Vàm)
- 和樂社(Xã Hoà Lạc)
- 富林社(Xã Phú Lâm)
- 周富社(Xã Châu Phú)
- 美德社(Xã Mỹ Đức)
- 永盛中社(Xã Vĩnh Thạnh Trung)
- 平美社(Xã Bình Mỹ)
- 盛美西(Xã Thạnh Mỹ Tây)
- 知宗社(Xã Tri Tôn)
- 巴祝社(Xã Ba Chúc)
- 烏林社(Xã Ô Lâm)
- 姑蘇社(Xã Cô Tô)
- 永嘉社(Xã Vĩnh Gia)
- 安周社(Xã An Châu)
- 平和社(Xã Bình Hoà)
- 芹登社(Xã Cần Đăng)
- 永行社(Xã Vĩnh Hanh)
- 永安社(Xã Vĩnh An)
- 𢄂買社(Xã Chợ Mới)
- 岣嶗𦙫社(Xã Cù Lao Giêng)
- 會安社(Xã Hội An)
- 隆田社(Xã Long Điền)
- 仁美社(Xã Nhơn Mỹ)
- 隆見社(Xã Long Kiến)
- 瑞山社(Xã Thoại Sơn)
- 澳蓋社(Xã Óc Eo)
- 定美社(Xã Định Mỹ)
- 富和社(Xã Phú Hoà)
- 永澤社(Xã Vĩnh Trạch)
- 西富社(Xã Tây Phú)
Remove ads
- 富國特區(Đặc khu Phú Quốc)
- 堅海特區(Đặc khu Kiên Hải)
- 土珠特區(Đặc khu Thổ Châu)
經濟
絲綢製品相當有名。
註釋
外部連結
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads