热门问题
时间线
聊天
视角
常信縣
河内市南部 来自维基百科,自由的百科全书
Remove ads
常信縣(越南語:Huyện Thường Tín/縣常信[1])是越南河內市下轄的一個縣。面積127.59平方公里,2017年總人口247700人。
地理
歷史
2008年5月29日,河西省併入河內市;常信縣隨之劃歸河內市管轄[2]。
2024年11月14日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,書賦社併入彰陽社,萬點社和統一社合併為萬一社[3]。
行政區劃
常信縣下轄1市鎮26社,縣蒞常信市鎮。
- 常信市鎮(Thị trấn Thường Tín)
- 彰陽社(Xã Chương Dương)
- 勇進社(Xã Dũng Tiến)
- 沿泰社(Xã Duyên Thái)
- 河洄社(Xã Hà Hồi)
- 賢江社(Xã Hiền Giang)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 紅雲社(Xã Hồng Vân)
- 慶河社(Xã Khánh Hà)
- 黎利社(Xã Lê Lợi)
- 蓮芳社(Xã Liên Phương)
- 盟強社(Xã Minh Cường)
- 嚴川社(Xã Nghiêm Xuyên)
- 阮廌社(Xã Nguyễn Trãi)
- 蕊溪社(Xã Nhị Khê)
- 寧所社(Xã Ninh Sở)
- 橘洞社(Xã Quất Động)
- 新明社(Xã Tân Minh)
- 勝利社(Xã Thắng Lợi)
- 前鋒社(Xã Tiền Phong)
- 蘇號社(Xã Tô Hiệu)
- 自然社(Xã Tự Nhiên)
- 文平社(Xã Văn Bình)
- 萬一社(Xã Vạn Nhất)
- 文富社(Xã Văn Phú)
- 文字社(Xã Văn Tự)
- 雲早社(Xã Vân Tảo)
交通
注釋
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads