热门问题
时间线
聊天
视角
北寧省
越南省份 来自维基百科,自由的百科全书
Remove ads
北寧省(越南語:Tỉnh Bắc Ninh/省北寧)是越南紅河三角洲的一個省,省莅北江坊。
北宁省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。省内有数处越南佛教名寺及民间信仰重地,包括李八帝庙、桑寺、佛跡寺、笔塔寺、主库祠等。
Remove ads
地理
歷史

北寧省莅北寧市,在古代曾称为龙编,在越南的第二次北屬時期,曾是交州的州治。阮朝明命十二年(1831年),明命帝划分省辖,改北宁镇为北宁省。[1]
1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第一战区和第十二战区合并为第一联区,设立第一联区抗战兼行政委员会[2],北宁省划归第一联区管辖。
1949年11月4日,第一联区和第十联区合并为越北联区,设立越北联区抗战行政委员会[3]。北宁省随之划归越北联区管辖。
1956年7月1日,越北联区改组为越北自治区[4]。北宁省划归中央政府直辖。
1962年10月27日,北宁省和北江省合并为河北省,省莅北江市社[5]。北宁省区域包括北宁市社、嘉良县、桂武县、顺成县、仙游县、慈山县、安丰县6县。
1985年5月3日,河北省仙山县1社和桂武县1社划归北宁市社管辖[7]。
1996年11月6日,河北省恢复分设为北宁省和北江省;北宁省下辖北宁市社、嘉良县、桂武县、顺成县、仙山县、安丰县1市社5县,省莅北宁市社[8]。
1999年8月9日,嘉良县重新分设为嘉平县和良才县;仙山县重新分设为仙游县和慈山县[9]。
2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,桂武县改制为桂武市社,顺成县改制为顺成市社[13]。
Remove ads
行政區劃
北寧省下轄33坊66社,省莅北江坊[15]。
- 北江坊(Phường Bắc Giang)
- 蓬萊坊(Phường Bồng Lai)
- 境瑞坊(Phường Cảnh Thụy)
- 珠坊(Phường Chũ)
- 多枚坊(Phường Đa Mai)
- 桃園坊(Phường Đào Viên)
- 同原坊(Phường Đồng Nguyên)
- 合嶺坊(Phường Hạp Lĩnh)
- 京北坊(Phường Kinh Bắc)
- 卯田坊(Phường Mão Điền)
- 南山坊(Phường Nam Sơn)
- 能坊(Phường Nếnh)
- 仁和坊(Phường Nhân Hòa)
- 寧舍坊(Phường Ninh Xá)
- 浮溪坊(Phường Phù Khê)
- 芳柳坊(Phường Phương Liễu)
- 鳳山坊(Phường Phượng Sơn)
- 桂武坊(Phường Quế Võ)
- 雙柳坊(Phường Song Liễu)
- 三山坊(Phường Tam Sơn)
- 新安坊(Phường Tân An)
- 新進坊(Phường Tân Tiến)
- 順成坊(Phường Thuận Thành)
- 前鋒坊(Phường Tiền Phong)
- 湛露坊(Phường Trạm Lộ)
- 致果坊(Phường Trí Quả)
- 似爛坊(Phường Tự Lạn)
- 慈山坊(Phường Từ Sơn)
- 雲河坊(Phường Vân Hà)
- 越安坊(Phường Việt Yên)
- 武強坊(Phường Võ Cường)
- 武寧坊(Phường Vũ Ninh)
- 安勇坊(Phường Yên Dũng)
Remove ads
- 安樂社(Xã An Lạc)
- 北隴社(Xã Bắc Lũng)
- 保台社(Xã Bảo Đài)
- 版洞社(Xã Biển Động)
- 邊山社(Xã Biên Sơn)
- 布下社(Xã Bố Hạ)
- 錦里社(Xã Cẩm Lý)
- 高德社(Xã Cao Đức)
- 枝陵社(Xã Chi Lăng)
- 大同社(Xã Đại Đồng)
- 大來社(Xã Đại Lai)
- 大山社(Xã Đại Sơn)
- 条嘉社(Xã Đèo Gia)
- 東究社(Xã Đông Cứu)
- 同奇社(Xã Đồng Kỳ)
- 東富社(Xã Đông Phú)
- 同越社(Xã Đồng Việt)
- 揚休社(Xã Dương Hưu)
- 嘉平社(Xã Gia Bình)
- 洽和社(Xã Hiệp Hòa)
- 黄雲社(Xã Hoàng Vân)
- 合盛社(Xã Hợp Thịnh)
- 𠄳社(Xã Kép)
- 堅牢社(Xã Kiên Lao)
- 諒江社(Xã Lạng Giang)
- 臨洮社(Xã Lâm Thao)
- 連抱社(Xã Liên Bão)
- 陸南社(Xã Lục Nam)
- 陸岸社(Xã Lục Ngạn)
- 陸山社(Xã Lục Sơn)
- 良才社(Xã Lương Tài)
- 美太社(Xã Mỹ Thái)
- 南陽社(Xã Nam Dương)
- 義芳社(Xã Nghĩa Phương)
- 玉善社(Xã Ngọc Thiện)
- 雅南社(Xã Nhã Nam)
- 仁勝社(Xã Nhân Thắng)
- 佛跡社(Xã Phật Tích)
- 扶朗社(Xã Phù Lãng)
- 福和社(Xã Phúc Hòa)
- 光中社(Xã Quang Trung)
- 車里社(Xã Sa Lý)
- 山洞社(Xã Sơn Động)
- 山海社(Xã Sơn Hải)
- 三多社(Xã Tam Đa)
- 三江社(Xã Tam Giang)
- 三進社(Xã Tam Tiến)
- 新芝社(Xã Tân Chi)
- 新郢社(Xã Tân Dĩnh)
- 新山社(Xã Tân Sơn)
- 新安社(Xã Tân Yên)
- 西安子社(Xã Tây Yên Tử)
- 仙遊社(Xã Tiên Du)
- 僊籙社(Xã Tiên Lục)
- 忠貞社(Xã Trung Chính)
- 中涇社(Xã Trung Kênh)
- 長山社(Xã Trường Sơn)
- 俊道社(Xã Tuấn Đạo)
- 文門社(Xã Văn Môn)
- 雲山社(Xã Vân Sơn)
- 春錦社(Xã Xuân Cẩm)
- 春良社(Xã Xuân Lương)
- 安定社(Xã Yên Định)
- 安豐社(Xã Yên Phong)
- 安世社(Xã Yên Thế)
- 安定社(Xã Yên Trung)
Remove ads
資料來源與註釋
外部連結
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads

