热门问题
时间线
聊天
视角

同奈省

越南东南部省份 来自维基百科,自由的百科全书

同奈省
Remove ads

同奈省越南語Tỉnh Đồng Nai省同狔)是越南東南部的一个省,省莅边和市

事实速览 同奈省 Tỉnh Đồng Nai(越南文)省同狔(汉喃文), 国家 ...
Remove ads

名称来源

“同奈”一名来自源自古高棉语“同狔”,意为“鹿野”,见于《大南实录》和《嘉定城通志》。今译作“同奈”。

地理

同奈省北接林同省,西接胡志明市

历史

2019年4月10日,隆庆市社改制为隆庆市[1]

2025年7月1日和原平福省合併[2]

行政區劃

Thumb
同奈省行政區劃(2024年)

同奈省下轄23坊72社,省莅鎮邊坊。

  • 鎮邊坊(Phường Trấn Biên)
  • 安祿坊(Phường An Lộc)
  • 保榮坊(Phường Bảo Vinh)
  • 邊和坊(Phường Biên Hòa)
  • 平祿坊(Phường Bình Lộc)
  • 平隆坊(Phường Bình Long)
  • 平福坊(Phường Bình Phước)
  • 真誠坊(Phường Chơn Thành)
  • 屯𣒱坊(Phường Đồng Xoài)
  • 杭棍坊(Phường Hàng Gòn)
  • 呼狔坊(Phường Hố Nai)
  • 隆平坊(Phường Long Bình)
  • 隆興坊(Phường Long Hưng)
  • 隆慶坊(Phường Long Khánh)
  • 明興坊(Phường Minh Hưng)
  • 福平坊(Phường Phước Bình)
  • 福隆坊(Phường Phước Long)
  • 福新坊(Phường Phước Tân)
  • 三協坊(Phường Tam Hiệp)
  • 三福坊(Phường Tam Phước)
  • 新潮坊(Phường Tân Triều)
  • 盞曳坊(Phường Trảng Dài)
  • 春立坊(Phường Xuân Lập)
Remove ads

  • 安福社(Xã An Phước)
  • 安遠社(Xã An Viễn)
  • 保咸社(Xã Bàu Hàm)
  • 平安社(Xã Bình An)
  • 平明社(Xã Bình Minh)
  • 平新社(Xã Bình Tân)
  • 奔博社(Xã Bom Bo)
  • 布當社(Xã Bù Đăng)
  • 布亞摩社(Xã Bù Gia Mập)
  • 錦美社(Xã Cẩm Mỹ)
  • 多箕社(Xã Đa Kia)
  • 大福社(Xã Đại Phước)
  • 得羅社(Xã Đak Lua)
  • 得諾社(Xã Đak Nhau)
  • 得於社(Xã Đăk Ơ)
  • 油之社(Xã Dầu Giây)
  • 定貫社(Xã Định Quán)
  • 同富社(Xã Đồng Phú)
  • 同心社(Xã Đồng Tâm)
  • 嘉儉社(Xã Gia Kiệm)
  • 興福社(Xã Hưng Phước)
  • 興盛社(Xã Hưng Thịnh)
  • 羅牙社(Xã La Ngà)
  • 祿興社(Xã Lộc Hưng)
  • 祿寧社(Xã Lộc Ninh)
  • 祿光社(Xã Lộc Quang)
  • 祿晉社(Xã Lộc Tấn)
  • 禄成社(Xã Lộc Thành)
  • 禄𣆭社(Xã Lộc Thạnh)
  • 隆河社(Xã Long Hà)
  • 隆福社(Xã Long Phước)
  • 隆城社(Xã Long Thành)
  • 明德社(Xã Minh Đức)
  • 南吉仙社(Xã Nam Cát Tiên)
  • 義中社(Xã Nghĩa Trung)
  • 牙璧社(Xã Nha Bích)
  • 仁澤社(Xã Nhơn Trạch)
  • 富和社(Xã Phú Hòa)
  • 富林社(Xã Phú Lâm)
  • 富里社(Xã Phú Lý)
  • 富義社(Xã Phú Nghĩa)
  • 富盈社(Xã Phú Riềng)
  • 富中社(Xã Phú Trung)
  • 富榮社(Xã Phú Vinh)
  • 福安社(Xã Phước An)
  • 福山社(Xã Phước Sơn)
  • 福泰社(Xã Phước Thái)
  • 瀧來社(Xã Sông Ray)
  • 耶來社(Xã Tà Lài)
  • 新安社(Xã Tân An)
  • 新興社(Xã Tân Hưng)
  • 新開社(Xã Tân Khai)
  • 新利社(Xã Tân Lợi)
  • 新富社(Xã Tân Phú)
  • 新關社(Xã Tân Quan)
  • 新進社(Xã Tân Tiến)
  • 清山社(Xã Thanh Sơn)
  • 善興社(Xã Thiện Hưng)
  • 壽山社(Xã Thọ Sơn)
  • 統一社(Xã Thống Nhất)
  • 順利社(Xã Thuận Lợi)
  • 壯奔社(Xã Trảng Bom)
  • 治安社(Xã Trị An)
  • 春北社(Xã Xuân Bắc)
  • 春定社(Xã Xuân Định)
  • 春東社(Xã Xuân Đông)
  • 春堂社(Xã Xuân Đường)
  • 春和社(Xã Xuân Hòa)
  • 春祿社(Xã Xuân Lộc)
  • 春富社(Xã Xuân Phú)
  • 春桂社(Xã Xuân Quế)
  • 春城社(Xã Xuân Thành)
Remove ads

2025年7月前的行政區劃

交通

航空

鐵路

统一铁路横贯全省中部。

公路

1号公路,北南高速公路过境。

教育

初、中等教育

至2011年9月為止的統計資料,同奈省有小學297所,初中167所,中學16所,高中48所以及一所初級普通中學,此外,還有263所幼稚園。

高等教育

旅遊

  • 邊和市鎮邊文廟越南语Văn miếu Trấn Biên
  • 保龍旅遊區(Khu Du lịch Bửu Long)
  • 阮有鏡祠(đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh)
  • 同奈河岸區(Khu Du lịch ven sông Đồng Nai)
  • 吉仙國家公園
  • 新朝柚子村(làng bưởi Tân Triều)
  • 托梅熱水湖生態旅遊區(Khu Du lịch sinh thái Thác Mai-Hồ Nước Nóng)
  • D戰區越南语Chiến khu Đ
  • 行棍古墓(mộ cổ Hàng Gòn)
  • 治安湖(Hồ Trị An),因修建治安水电站形成的人工湖

姊妹省

注释

外部連結

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads