![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/df/Aniline-3D-vdW.png/640px-Aniline-3D-vdW.png&w=640&q=50)
Anilin
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đừng nhầm lẫn với amino axit Alanin.
Anilin (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp aniline /anilin/),[1] còn được viết là a-ni-lin,[1] cũng còn được gọi là phenyl amin hay amino benzen là hợp chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng amin với công thức phân tử C6H7N. Nó là một trong những amin thơm đơn giản nhất và quan trọng nhất. Ứng dụng chủ yếu của nó là để sản xuất PU (poly ure). Giống như các amin thơm khác, nó có mùi khó chịu của cá ươn. Anilin ít tan trong nước (trừ khi đun sôi), khi dây vào da sẽ gây bỏng rát. Cồn, xăng, dầu ăn dễ dàng hòa tan anilin do đó để xử lý các anilin bị đổ, người ta dùng cồn hoặc xăng. Anilin cũng là một chất độc có mùi xốc. Nó cháy dễ dàng tạo ra khói.
Thêm thông tin Tổng quan, Thuộc tính ...
Anilin | |||
---|---|---|---|
![]() ![]() | |||
Tổng quan | |||
Tên khác | Phenylamin Aminobenzen Benzenamin | ||
Số CAS | [62-53-3] | ||
Công thức hóa học | C6H7N | ||
SMILES | NC1=CC=CC=C1 | ||
Khối lượng phân tử | 93,13 g/mol | ||
Bề ngoài | chất lỏng không màu | ||
Thuộc tính | |||
Tỷ trọng và pha | 1,0217 g/ml, lỏng | ||
Độ hoà tan trong ethanol, aceton | có thể hoà tan | ||
Nhiệt độ nóng chảy | - 6,3 °C | ||
Nhiệt độ sôi | 184,13 °C | ||
Độ hoà tan trong nước | 3,6 g/100 ml ở 20 °C | ||
Hằng số axit (pKa) | 4.87 | ||
Hằng số base (pKb) | 9.4202 | ||
Độ nhớt | 3,71 cP ở 25 °C | ||
Dữ liệu nhiệt động | |||
Entanpy cháy ΔcH |
-3394 kJ/mol | ||
Nguy hiểm | |||
MSDS | MSDS ngoài | ||
Phân loại của EU | Độc (T) Gây ung thư Gây đột biến gen Nguy hiểm với môi trường | ||
NFPA 704 |
| ||
Nguy hiểm | R23/24/25, R40, R41, R43, R48/23/24/25, R68, R50 | ||
An toàn | S1/2, S26, S27, S36/37/39, S45, S46, S61, S63 | ||
Dữ liệu bổ sung | |||
Cấu trúc và tính chất |
n, εr, v.v.. | ||
Tính chất nhiệt động |
Pha Rắn, lỏng, khí | ||
Anilin (dữ liệu)#Phổ | UV, IR, NMR, MS | ||
Hóa chất liên quan | |||
Amin thơm liên quan | 1-Naphthylamin 2-Naphthylamin | ||
Hợp chất liên quan | Phenylhydrazin Nitrosobenzen Nitrobenzen | ||
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25 °C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu | |||
Đóng