Bản mẫu:Thông tin hạt cơ bản
bản mẫu Wikimedia / From Wikipedia, the free encyclopedia
Ví dụ
Thông tin Nhanh Cấu trúc, Loại hạt ...
Mật độ điện tích (electron) của các orbital điện tích đầu tiên của nguyên tử Hydro | |
Cấu trúc | Hạt cơ bản |
---|---|
Loại hạt | Fermion |
Nhóm | Lepton |
Thế hệ | Một |
Tương tác cơ bản | Hấp dẫn, Điện từ, yếu |
Phản hạt | Positron |
Lý thuyết | G. Johnstone Stoney (1874) |
Thực nghiệm | J.J. Thomson (1897) |
Ký hiệu | e−, β− |
Khối lượng | 9,109 382 15(45) × 10–31 kg 5,485 799 09(27) × 10–4 u 1⁄1822.888 4843(11) u |
Điện tích | –1,602 176 487(40) × 10–19 C |
Spin | ½ |
Mômen từ | −1.001 159 652 181 11(74) μB |
Đóng
{{Thông tin hạt cơ bản | name = | image = | caption = | num_types = | composition = | family = | group = | generation = | interaction = | particle = | antiparticle = | status = | theorized = | discovered = | symbol = | mass = | mean_lifetime = | decay_particle = | electric_charge = | color_charge = | spin = | num_spin_states = | magnetic_moment = }} |
Thêm thông tin Tham số, Mô tả ...
Tham số | Mô tả |
---|---|
name - Tên | Tên hạt (bắt buộc) |
image - Hình ảnh | Hình ảnh (dùng mã wiki đầy đủ, ví dụ: [[Hình:HAtomOrbitals.png|150px]]) |
caption - Chú thích | Chú thích ảnh |
num_types - Số kiểu | Số kiểu khác nhau của hạt |
composition - Cấu trúc | Hạt là hạt cơ bản hay được cấu tạo từ các hạt cơ bản, nếu là trường hợp sau thì chỉ rõ cấu tạo từ hạt nào |
family - Loại hạt | Loại hạt, hạt là Fermion hay Boson |
group - Nhóm | Nhóm, hạt là Lepton, Quark hay là Gauge boson |
generation - Thế hệ | Thế hệ, hạt thuộc thế hệ 1, lớp 2 hay lớp 3 |
interaction - Tương tác | Tương tác, hạt tương tác theo kiểu nào: Tương tác hấp dẫn, tương tác yếu, tương tác mạnh hay tương tác điện từ |
particle - Hạt | Xem phản hạt |
antiparticle - Phản hạt | Phản hạt là gì. |
status - Tình trạng | Tình trạng, là hạt tồn tại ở dạng lý thuyết hay đã được tìm thấy trong thực nghiệm. Chỉ điền dạng "thực nghiệm" nếu phần thực nghiệm chưa được điền. |
theorized - Lý thuyết | Lý thuyết, hạt được đưa ra trong lý thuyết năm bao nhiêu, bởi ai. |
discovered - Thực nghiệm | Thực nghiệm, hạt được chứng minh tồn tại bằng thực nghiệm năm bao nhiêu, bởi ai. |
symbol - Ký hiệu | Ký hiệu của hạt. |
mass - Khối lượng | Khối lượng bất biến của hạt là gì. |
mean_lifetime - Thời gian sống | Thời gian sống trung bình, thời gian mà sau đó hạt bắt đầu phân rã. |
decay_particle - Hạt tạo thành | Hạt tạo thành, các hạt tạo thành sau phân rã là gì. |
electric_charge - Điện tích | Điện tích hạt. |
color_charge - Màu tích | Màu tích của hạt. |
spin | Spin của hạt |
num_spin_states - Số trạng thái spin | Số trạng thái spin của hạt. |
magnetic_moment - Mômen lưỡng cực từ | Mômen lưỡng cực từ của hạt |
Đóng
Xem thêm
Tài liệu bên trên được truyền tải từ Bản mẫu:Thông tin hạt cơ bản/doc. (sửa | lịch sử)
Biên tập viên sửa đổi có thể thử nghiệm trong các trang chỗ thử (tạo | sao) và trường hợp kiểm thử (tạo) của bản mẫu này.
Xin hãy bổ sung các thể loại vào trang con /doc. Các trang con của bản mẫu này.
Biên tập viên sửa đổi có thể thử nghiệm trong các trang chỗ thử (tạo | sao) và trường hợp kiểm thử (tạo) của bản mẫu này.
Xin hãy bổ sung các thể loại vào trang con /doc. Các trang con của bản mẫu này.