Kim Thế Tông
hoàng đế nhà Tấn (1115–1234) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Kim Thế Tông (chữ Hán: 金世宗; 1123[4] – 1189), tên thật là Hoàn Nhan Ô Lộc[1], tên khác là Hoàn Nhan Ung[1] hay Hoàn Nhan Bao, tự Ngạn Cử (chữ Hán: 彦举)[5], là vị hoàng đế thứ năm của nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.
Thông tin Nhanh Kim Thế Tông 金世宗, Hoàng đế Đại Kim ...
Kim Thế Tông 金世宗 | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng đế Trung Hoa | |||||||||||||||||
Hoàng đế Đại Kim | |||||||||||||||||
Trị vì | tháng 10 năm 1161[1] – tháng 1 năm 1189[2] | ||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Kim Hải Lăng Vương | ||||||||||||||||
Kế nhiệm | Kim Chương Tông | ||||||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||||
Sinh | 1123[1] | ||||||||||||||||
Mất | 1189 (65–66 tuổi) Trung Quốc | ||||||||||||||||
An táng | Hưng Lăng[2] | ||||||||||||||||
Thê thiếp | Chiêu Đức hoàng hậu Ô Lâm Đáp thị Trương nguyên phi Lý nguyên phi Lương chiêu nghi Thạch Mạt tài nhân | ||||||||||||||||
Hậu duệ | 10 con trai và một con gái (xem văn bản) | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Triều đại | Nhà Kim | ||||||||||||||||
Thân phụ | Kim Duệ Tông[1][3] Hoàn Nhan Tông Nghiêu | ||||||||||||||||
Thân mẫu | Mẹ đích: Khâm Từ hoàng hậu[3] Bồ Sát thị Mẹ sinh: Trinh Ý hoàng hậu[3] Lý thị[1] |
Đóng