Lê Khả Phiêu
chính trị gia người Việt Nam (1931–2020) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Lê Khả Phiêu (27 tháng 12 năm 1931 – 7 tháng 8 năm 2020) là một cố chính trị gia người Việt Nam. Ông từng giữ chức vụ Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam từ tháng 12 năm 1997 đến tháng 4 năm 2001. Ông cũng từng là Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương, Trưởng Ban Bảo vệ Chính trị Nội bộ Trung ương. Ông cũng đồng thời là một tướng lĩnh trong Quân đội nhân dân Việt Nam, từng giữ chức vụ Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thượng tướng.
Thông tin Nhanh Thượng tướng, Chức vụ ...
Lê Khả Phiêu | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 26 tháng 12 năm 1997 – 22 tháng 4 năm 2001 3 năm, 117 ngày |
Tiền nhiệm | Đỗ Mười |
Kế nhiệm | Nông Đức Mạnh |
Thường trực Bộ Chính trị khoá VIII |
|
Nhiệm kỳ | 1 tháng 7 năm 1996 – 26 tháng 12 năm 1997 1 năm, 178 ngày |
Tổng Bí thư | Đỗ Mười |
Tiền nhiệm | Đào Duy Tùng |
Kế nhiệm | Phạm Thế Duyệt |
Ủy viên Bộ Chính trị khóa VII, VIII | |
Nhiệm kỳ | 6 tháng 11 năm 1993 – 22 tháng 4 năm 2001 7 năm, 167 ngày |
Đại biểu Quốc hội | |
Nhiệm kỳ | 19 tháng 9 năm 1992 – 18 tháng 7 năm 2002 |
Nhiệm kỳ | Tháng 9 năm 1991 – Tháng 12 năm 1997 |
Tiền nhiệm | Nguyễn Quyết |
Kế nhiệm | Phạm Thanh Ngân |
Nhiệm kỳ | Tháng 8 năm 1988 – Tháng 9 năm 1991 |
Chủ nhiệm | Nguyễn Quyết |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | Việt Nam |
Sinh | (1931-12-27)27 tháng 12, 1931 Đông Khê, Đông Sơn, Thanh Hóa, Liên bang Đông Dương |
Mất | 7 tháng 8, 2020(2020-08-07) (88 tuổi) nhà số 7/36/C1 Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam |
Nơi an nghỉ | Nghĩa trang Mai Dịch |
Dân tộc | Kinh |
Tôn giáo | không |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Vợ | Nguyễn Thị Bích (cưới 1959) |
Cha | Lê Khả Phan |
Con cái | |
Binh nghiệp | |
Thuộc | Quân đội nhân dân Việt Nam |
Năm tại ngũ | 1950–1997 |
Cấp bậc | |
Chỉ huy | Sư đoàn 304 |
Tham chiến |
Đóng