Nickel(II) fluoride
hợp chất hóa học / From Wikipedia, the free encyclopedia
Niken(II) fluoride là một hợp chất hóa học vô cơ, có thành phần chính là hai nguyên tố niken và flo, với công thức hóa học được quy định là NiF2. Hợp chất này là một hợp chất ion của niken và flo, tồn tại dưới hình dạng những tinh thể màu hơi vàng đến xanh lá. Không giống như nhiều hợp chất fluoride khác, niken(II) fluoride rất có tính ổn định trong không khí.
Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Tên khác ...
Nickel(II) fluoride | |
---|---|
Mẫu niken(II) fluoride | |
Cấu trúc của niken(II) fluoride | |
Danh pháp IUPAC | Nickel(II) fluoride |
Tên khác | Niken đifluoride Nikenơ fluoride |
Nhận dạng | |
Số CAS | 10028-18-9 |
PubChem | 24825 |
Số EINECS | 233-071-3 |
Số RTECS | QR6825000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | 23210 |
UNII | 69NBB20493 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | NiF2 |
Khối lượng mol | 96,9598 g/mol (khan) 132,99036 g/mol (2 nước) 169,02092 g/mol (4 nước) |
Bề ngoài | tinh thể màu vàng lục sáng |
Khối lượng riêng | 4,72 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 1.474 °C (1.747 K; 2.685 °F) [1] |
Điểm sôi | 1.750 °C (2.020 K; 3.180 °F) [2] |
Độ hòa tan trong nước | 4 g/100 mL |
Độ hòa tan | không tan trong alcohol, ete |
MagSus | +2410,0·10-6 cm³/mol |
Các nguy hiểm | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đóng