Saraswati
From Wikipedia, the free encyclopedia
Saraswati (Sa-rát-va-ti) (tiếng Phạn: सरस्वती, Sarasvatī ?) là một vị thần trong đạo Hindu (Nữ thần Devi), thần của tri thức, âm nhạc, nghệ thuật và thiên nhiên. Bà là một trong ba vị thần nữ (Tridevi) bao gồm Saraswati, Lakshmi và Parvati. Ba nữ thần cùng nhau hỗ trợ các nam thần là Brahma, Vishnu và Shiva trong sự sáng tạo, duy trì sự sống và sự hủy diệt của vũ trụ.[5][6]
Thông tin Nhanh Tên gọi khác, Chuyển tự tiếng Phạn ...
Saraswati | |
---|---|
Nữ thần Đức mẹ Nữ thần của tri thức, âm nhạc, nghệ thuật, lời nói, trí tuệ, học tập và sông Saraswati | |
Thành viên của Tridevi | |
Saraswati của Raja Ravi Varma | |
Tên gọi khác | Sharada, Savitri, Brahmani, Bharadi, Vani, Vagdevi[1] |
Chuyển tự tiếng Phạn | Sarasvatī |
Devanagari | सरस्वती |
Liên hệ | Devi, Nữ thần sông nước, Tridevi, Gayatri |
Nơi ngự trị | Satyaloka, Manidvipa |
Chân ngôn | ॐ ऐं महासरस्वत्यै नमः, om shree mahasaraswatyai namaha. |
Biểu tượng | Màu trắng, hoa sen, Veena, sông Saraswati, sách[2] |
Vật cưỡi | Thiên nga hay chim công |
Lễ hội | Vasant Panchami và ngày thứ bảy của Navratri |
Phối ngẫu | Brahma[3][4] |
Đóng
Tên vị thần trong Tiếng Miến Điện là Thurathadi (သူရဿတီ, phát âm [θùja̰ðədì] hay [θùɹa̰ðədì]) hay Tipitaka Medaw (တိပိဋကမယ်တော်, phát âm [tḭpḭtəka̰ mɛ̀dɔ̀]), trong Tiếng Hoa là Biện Tài Thiên (pinyin: Biàncáitiān 辯才天), trong Tiếng Nhật là Benzaiten (弁才天/弁財天mã ngôn ngữ: jpn được nâng cấp thành mã: ja ) và trong Tiếng Thái là Surasawadee (สุรัสวดี).[7]