Tiếng România
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng România hay tiếng Rumani (limba română, IPA: ['lim.ba ro'mɨ.nə]) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng,[1] chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Dạng chính thức của tiếng Moldova[2] ở Moldova chính là dạng chính thức của tiếng România; trước thời điểm năm 2000, có một khác biệt nhỏ trong chính tả nhưng cuối cùng đã bị bãi bỏ.[3] Tiếng România cũng là ngôn ngữ hành chính hay chính thức ở nhiều cộng đồng và tổ chức khác nhau (như Liên minh Latinh và Liên minh châu Âu).
Thông tin Nhanh Phát âm, Sử dụng tại ...
Tiếng România | |
---|---|
Limba română | |
Phát âm | [ro'mɨ.nə] |
Sử dụng tại | România, Moldova, Bulgaria, Canada, Hoa Kỳ, Nga, Tây Ban Nha, Ukraina, Israel, Serbia, Hungary; nhiều cộng đồng khác ở vùng bán đảo Balkan, ... |
Khu vực | Đông Nam Âu, nhiều cộng đồng ở Trung Đông |
Tổng số người nói | Ngôn ngữ mẹ đẻ: 24 triệu người Ngôn ngữ thứ hai: 4 triệu người [1] |
Hạng | 34 (tiếng mẹ đẻ) |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Moldova [2] România Vojvodina (Serbia) Liên minh châu Âu |
Quy định bởi | Viện hàn lâm România |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | ro |
rum (B) ron (T) | |
ISO 639-3 | ron |
Đóng
Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng România, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.