Uranyl(VI) sulfat
From Wikipedia, the free encyclopedia
Uranyl(VI) sunfat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học UO2SO4. Hợp chất này bao gồm ion sunfat và ion uranyl. Nó là chất rắn màu vàng chanh. Uranyl(VI) sunfat là chất trung gian trong một số phương pháp khai thác được sử dụng cho quặng urani.[3]
Thông tin Nhanh Tên khác, Số CAS ...
Uranyl(VI) sunfat | |||
---|---|---|---|
| |||
Tên khác | Uranyl(VI) sunfat(VI) | ||
Số CAS | 14305-55-6 19415-82-8 (1 nước) 20910-28-5 (3 nước) | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | 1314-64-3 | ||
PubChem | 14815 | ||
Số EINECS | 215-240-3 | ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | UO2SO4 | ||
Khối lượng mol | 366,0904 g/mol (khan) 384,10568 g/mol (1 nước) 411,1286 g/mol (2,5 nước) 420,13624 g/mol (3 nước) 429,14388 g/mol (3,5 nước) 546,2432 g/mol (10 nước) | ||
Bề ngoài | tinh thể vàng (< 3,5 nước) tinh thể vàng lục (10 nước)[1] | ||
Khối lượng riêng | 5,04 g/cm³ (khan) 3,89 g/cm³ (2,5 nước) 3,46 (3,53) g/cm³ (3,5 nước)[2] | ||
Điểm nóng chảy | 100 (3 nước, mất 2 phân tử nước)[1] | ||
Điểm sôi | |||
Độ hòa tan trong nước | 27,5 g/100 mL, xem thêm bảng độ tan | ||
Độ hòa tan | tạo phức với amonia, urê, thiourê | ||
Các nguy hiểm | |||
Nguy hiểm chính | độ độc cao | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Anion khác | Urani(III) sunfat Urani(IV) sunfat | ||
Cation khác | Uranyl(VI) selenat | ||
Hợp chất liên quan | Urani(VI) oxit Lưu huỳnh trioxit | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đóng