상위 질문
타임라인
채팅
관점
등단궁
응우옌 왕조 베트남의 국가 위키백과, 무료 백과사전
Remove ads
등단궁(Đăng đàn cung, 베트남어 한자: 登壇宮, 직역: 헌상대 오르기)은 응우옌 왕조 베트남의 국가였다.
역사
자롱 황제가 황제로 즉위한 후, 국가를 작곡하도록 명령하였고 "등단궁"이 탄생하였다.
자롱 황제 시대부터 이 곡은 황제들이 후에 황성에서 천지 제단으로 이동할 때 연주되었다. 마을과 궁궐에서 신들을 기리고 군주를 숭상하는 데 사용되었다. 바오다이의 재위 기간 동안 음악가 응우옌푹응띠에우(베트남어 한자: 阮福膺昭)가 작사한 가사가 추가되었다. 1945년 단명한 베트남 제국이 건국되면서, 쩐쫑낌 총리는 "등단궁"을 베트남의 국가로 선정하였다. 그러나 제국은 얼마 지나지 않아 해체되었다.
오늘날에도 이 곡은 베트남에서 여전히 연주되고 있다. 관광 산업에서 전통 베트남 음악의 샘플로 자주 사용된다. 마찬가지로 전통 음악 수업에서도 이 곡을 고전으로 다룬다. 주로 후에의 전통 음악가들이 축제, 관광 명소에서 연주하지만, 불교 장례식에서도 연주된다.
Remove ads
공식 가사
|
|
가사는 Hymnes et Pavillon d'Indochine에서 제공한다.
Remove ads
1940년대 가사
응우옌푹응띠에우가 작사한 1940년대 가사:
1.
- Dậy dậy dậy mở mắt xem toàn châu,
- Đèn khai hóa rạng khắp hoàn cầu.
- Ngọn đường thông thương ngàn dặm, xe tàu điện, tàu nước, tàu bay.
- Nghề khôn khéo chật khắp phương trời,
- Càng ngày văn minh càng rộng, tranh cạnh lợi quyền.
- Đất càng ngày càng rộng, dân giàu nước mạnh.
- Nước càng ngày càng thịnh, của có thêm người khôn.
2.
- Người Nam Quốc, một giống Tiên Rồng,
- Thiệt giòng giai nhân tài tử, xưa rày gọi là nước tài ba.
- Nền văn hiến, nặn đúc anh hùng,
- Sẵn tài thông minh trời dựng, thêm nghề học hành.
- Học càng ngày càng tiến, nghề nghiệp mở rộng.
- Nước càng giàu càng mạnh, nòi giống thêm vẻ vang.
3.
- Này Âu Á, gặp lúc phong trào,
- Sẵn thấy gia công rèn tập, trăm nghề nghiệp đều biết đều hay.
- Đường tiến hóa chạy suốt Tam Kỳ,
- Càng ngày non sông càng đẹp, cám ơn bù trì.
- Chúc Đại Pháp bình an, nước nhà thịnh trị,
- Chúc Nam Việt vạn tuế, trường thọ vô cương.
베트남어 악보
- Họ phạn họ, xàng xê cống cống xê xàng xê
- Cồng xàng xê cống, họ cống liu cống xê xàng
- Xự xàng cống xê xàng xự, xê xàng xự xàng cống xàng xê
- Cồng xàng xê cống, họ cống liu cống xê xàng
- Xự xàng cống xê xàng xự, xê xàng xự họ phạn, họ
- Xự họ phạn họ xự, xê xàng họ, phạn, họ
- Xự họ phạn xự, xê xàng xự xàng cống xàng xê.
새로운 가사
요약
관점
베트남어
응옥 판이 작사한 2010년 하노이 건국 1000주년 기념 가사:
- Non Sông Vang Câu Ca Mừng
- Khắp đất trời quê ta rộn rã lời ca,
- Mừng đất nước đổi mới chan hoà.
- Nhịp nhàng gái trai trẻ già, nắn cung đàn cùng hát lời ca,
- Mừng đất nước đổi mới chan hoà,
- Đời vui ấm no muôn nhà, tiếng ca cùng hoà.
- Khắp đất trời quê ta tiếng ca đậm đà.
- Các dân tộc Việt Nam cùng đón niềm vui,
- Mừng đất nước rộn rã tiếng cười.
- Bạn bè khắp nơi trao lời, chúc mừng đất nước đẹp tươi,
- Mừng Thủ đô - Thành phố bao đời,
- Sử xanh vẫn luôn rạng ngời chiến công tuyệt vời.
- Bao bạn bè năm châu hát chung niềm vui.
- Đây đất trời Thăng Long, Rồng chiếu hiển linh,
- Ngàn năm sáng dải đất ân tình.
- Cùng nhau sống trong thanh bình, tô thêm màu mảnh đất đẹp xinh,
- Ngàn năm sáng dải đất ân tình,
- Cùng vui sống trong thanh bình, tiếng ca ngọt lành.
- Vui hát mừng Thủ đô xứng danh Hoà Bình.
- Vui hát mừng Thủ đô xứng danh Hoà Bình,
- Vui hát mừng Thủ đô xứng danh Hoà Bình
영어
- Throughout the country,
- Celebrate the country of innovation chan.
- Aging young girls, singing the same chorus,
- Celebrate the renewal of the country,
- The warmth of the house, the chorus of peace.
- Around the land of our country, the song is strong.
- Vietnamese people enjoy the joy,
- Celebrate the country of laughter.
- Friends all over the exchange, greet the beautiful country fresh,
- Welcome to the capital -
- Green Diox is always brilliant achievements.
- Friends of five continents singing the same joy.
- This is the land of Thang Long, Dragon epiphany,
- Thousands of years of love.
- Together live in peace, color more beautiful land beautiful,
- Thousands of years of love,
- Have fun living in peace, the sound of sweet.
- Fun singing capital of Peace.
- Fun singing capital to honor Peace,
- Fun singing capital of Peace.
한국어
- 전국 곳곳에서
- 혁신의 나라를 축하합니다.
- 젊은 나이 든 여성들이 같은 합창을 부릅니다.
- 나라의 부흥을 축하합니다.
- 따뜻한 집, 평화의 합창.
- 우리 조국 땅 곳곳에 노래가 울려 퍼집니다.
- 베트남 국민들은 기쁨을 만끽합니다.
- 웃음의 나라를 축하합니다.
- 전국의 벗들이 교류하며 아름다운 나라를 새롭게 맞이합니다.
- 수도에 오신 것을 환영합니다.
- 녹색 이옥스는 항상 눈부신 업적을 이룹니다.
- 오대륙 벗들이 같은 기쁨을 노래합니다.
- 이곳은 탕롱의 땅, 용의 현현,
- 천년의 사랑.
- 함께 평화롭게 살고, 아름다운 땅을 더욱 아름답게 물들입니다.
- 천년의 사랑,
- 평화 속에서 즐거운 삶을 누리세요. 달콤한 소리.
- 즐거운 노래로 평화의 수도를 노래합니다.
- 평화를 기리는 즐거운 노래,
- 즐거운 노래로 평화의 수도를 노래합니다.
Remove ads
참고 자료
- Thiện Mộc Lan (2000), "Đôi điều về Đăng đàn cung quốc thiều của triều Nguyễn," Thông tin Khoa học và Công nghệ Journal, 1 (27).
외부 링크
- 베트남 전통 악기 연주 등단궁
- 등단궁 기악곡
- 국가 상징 보관됨 2009-08-30 - 웨이백 머신
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads