8 Flora
tiểu hành tinh vành đai chính / From Wikipedia, the free encyclopedia
Flora (định danh hành tinh vi hình: 8 Flora) là một tiểu hành tinh lớn và sáng nằm trong vành đai chính. Nó là tiểu hành tinh lớn: không có tiểu hành tinh nào gần Mặt Trời hơn có đường kính lớn hơn 25 kilômét hoặc bằng 2 phần 11 đường kính của chính nó và chỉ đến khi 149 Medusa được tìm ra thì người ta mới biết một tiểu hành tinh quay quanh ở một khoảng cách trung bình gần hơn.[8] Flora là tiểu hành tinh sáng thứ bảy với cấp sao xung đối trung bình +8,7.[9] Nhưng nó có thể đạt cấp sao +7,9 tại một điểm xung đối thuận gần điểm cận quỹ đạo, chẳng hạn như vào tháng 11 năm 2007. Có khả năng Flora là phần lõi còn sót lại sau khi một vật thể lớn hơn bị đập vỡ.[10]
Thông tin Nhanh Khám phá, Khám phá bởi ...
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | John R. Hind |
Ngày phát hiện | 18 tháng 10 năm 1847 |
Tên định danh | |
(8) Flora | |
Phiên âm | /ˈflɔːrə/ |
Đặt tên theo | Flōra |
Tên định danh thay thế | A847 UA |
Vành đai chính (nhóm Flora) | |
Tính từ | Florian /ˈflɔːriən/ |
Đặc trưng quỹ đạo[1] | |
Kỷ nguyên 26 tháng 11 năm 2005 (JD 2.453.700,5) | |
Điểm viễn nhật | 380,850 Gm (2.546 AU) |
Điểm cận nhật | 277,995 Gm (1,858 AU) |
329,422 Gm (2,202 AU) | |
Độ lệch tâm | 0,1561 |
1.193,549 ngày (3,27 ngày) | |
156,4° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 5,886° |
111,0° | |
285,1° | |
Các tham số quỹ đạo chuẩn[2] | |
Bán trục lớn chuẩn | 2,2014 AU |
Quỹ đạo lệch tâm chuẩn | 0,1449 |
Độ nghiêng quỹ đạo chuẩn | 5,574° |
Chuyển động trung bình chuẩn | 110.2 độ / năm |
Chu kỳ quỹ đạo chuẩn | 3.26679 năm (1193.194 ngày) |
32,017 giây góc / năm | |
−35,51 giây góc / năm | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | c/a = 0,82±0,05 [3] 136 km × 136 km × 113 km[4] 145 km × 145 km × 120 km[5] |
Đường kính trung bình | 146±2 km[3] 128 km[4] |
Khối lượng | (4±1,6)×1018 kg[3] (6,62±0,84)×1018 kg[lower-alpha 1][6] |
Mật độ trung bình | 2,4±1,0 g/cm3[3] 3,04±1,39 g/cm3[6] |
0,533 ngày (12,799 giờ)[1] | |
Suất phản chiếu hình học | 0,224 (tính toán)[3] 0,243 [1] |
Kiểu phổ | S[1] |
7,9[7] đến 11,6 | |
6,49 [1] | |
0,21" đến 0,053" | |
Đóng