Awer Mabil
From Wikipedia, the free encyclopedia
Awer Bul Mabil (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Úc thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Cádiz tại La Liga và đội tuyển quốc gia Úc.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Mabil thi đấu cho đội tuyển Úc tại Cúp bóng đá châu Á 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Awer Denis Bul Mabil[1] | ||
Ngày sinh | 15 tháng 9, 1995 (28 tuổi) | ||
Nơi sinh | Kakuma, Kenya | ||
Chiều cao | 1,78 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh, Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cádiz | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
St Augustines | |||
Playford City | |||
Salisbury East Junior Soccer Club | |||
2010–2011 | SA NTC | ||
2012–2015 | Adelaide United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | Campbelltown City | 14 | (1) |
2013–2015[3][4] | Adelaide United | 47 | (8) |
2015–2022 | Midtjylland | 108 | (16) |
2016–2017 | → Esbjerg fB (cho mượn) | 25 | (4) |
2017–2018 | → Paços de Ferreira (cho mượn) | 26 | (2) |
2022 | → Kasımpaşa (cho mượn) | 11 | (2) |
2022– | Cádiz | 5 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | U-20 Úc | 9 | (4) |
2015 | U-23 Úc | 6 | (0) |
2018– | Úc | 32 | (9) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 9 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2023 |
Đóng