Bassaricyon
From Wikipedia, the free encyclopedia
Bassaricyon là một chi động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Chi này được J. A. Allen miêu tả năm 1876.[1] Loài điển hình của chi này là Bassaricyon gabbi J. A. Allen, 1876, by designation.
Thông tin Nhanh Bassaricyon, Phân loại khoa học ...
Bassaricyon | |
---|---|
Bassaricyon spp.: B. neblina, B. medius, B. alleni và B. gabbii | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Procyonidae |
Chi (genus) | Bassaricyon J.A. Allen, 1876[1] |
Loài điển hình | |
Bassaricyon gabbi J. A. Allen, 1876, by designation. | |
Các loài | |
Đóng