Bologna (tỉnh)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tỉnh Bologna (Tiếng Ý: Provincia di Bologna) là một tỉnh cũ ở vùng Emilia-Romagna của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Bologna. Từ năm 2015, tỉnh bị thay thế bằng thành phố trung tâm Bologna.
Thông tin Nhanh Tỉnh Bologna, Quốc gia ...
Bologna | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Bologna | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Bologna ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Emilia-Romagna |
Tỉnh lỵ | Bologna |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Beatrice Draghetti |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3,702 km2 (1,429 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 944,297 |
• Mật độ | 255/km2 (660/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 40121–40141, 40010–40069 |
Mã điện thoại | 051, 0534, 0542 |
Mã ISO 3166 | vô giá trị |
Đơn vị hành chính | 60 |
Biển số xe | BO |
ISTAT | 037 |
Đóng
Tỉnh này có diện tích 3.702 km², tổng dân số là 944.297 (2005). Có 60 đô thị (danh từ số ít: comune) ở trong tỉnh này Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine, xem Các đô thị tỉnh Bologna. Tại thời điểm ngày 31 tháng 5 năm 2005, các đô thị chính xếp theo dân số là:
Thêm thông tin Đô thị, Dân số ...
Đô thị | Dân số |
---|---|
Bologna | 374.566 |
Imola | 66.296 |
Casalecchio di Reno | 34.770 |
San Lazzaro di Savena | 30.067 |
San Giovanni in Persiceto | 24.984 |
Castel San Pietro Terme | 19.695 |
Pianoro | 16.647 |
Zola Predosa | 16.530 |
Castel Maggiore | 16.464 |
Budrio | 16.198 |
Medicina | 14.850 |
Molinella | 14.767 |
Sasso Marconi | 14.319 |
Castenaso | 13.663 |
Crevalcore | 12.616 |
Calderara di Reno | 12.573 |
Ozzano dell'Emilia | 11.264 |
Anzola dell'Emilia | 11.249 |
San Pietro in Casale | 10.837 |
Monte San Pietro | 10.834 |
Đóng