Bình Đông (huyện)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Bình Đông (định hướng).
Huyện Bình Đông (屏東縣, Pingtung) là huyện tận cùng phía nam của hòn đảo Đài Loan. Toàn huyện rộng 2.775,6003 km², là huyện rộng thứ 5 trong các huyện của Đài Loan. Dân số tại thời điểm tháng 6 năm 2007 là 890.753 người, là huyện đông dân thứ 10 ở Đài Loan.
Thông tin Nhanh Huyện Bình Đông 屏東縣, Quốc gia ...
Huyện Bình Đông 屏東縣 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
— Huyện — | |||||||||||
Huyện Bình Đông ở Đài Loan | |||||||||||
Quốc gia | Đài Loan | ||||||||||
Vùng | Nam Đài Loan | ||||||||||
Huyện lị | Bình Đông | ||||||||||
Thành phố lớn nhất | Thành phố Bình Đông | ||||||||||
Thành phố | 1 thành phố, 32 (3 trấn, 29 hương) đơn vị nhỏ | ||||||||||
Chính quyền | |||||||||||
• Huyện trưởng | Chu Xuân Mễ (周春米, DPP) | ||||||||||
Diện tích | |||||||||||
• Tổng cộng | 2,775,6003 km2 (1,0.716.653 mi2) | ||||||||||
Thứ hạng diện tích | 5 trên 22 | ||||||||||
Dân số (2016)[1] | |||||||||||
• Tổng cộng | 839.001 | ||||||||||
• Thứ hạng | 10 trên 22 | ||||||||||
• Mật độ | 300,000/km2 (780,000/mi2) | ||||||||||
Múi giờ | Giờ chuẩn quốc gia (UTC+8) | ||||||||||
Mã ISO 3166 | TW-PIF | ||||||||||
Trang web | www | ||||||||||
|
Đóng
Thông tin Nhanh Phồn thể, Giản thể ...
Huyện Bình Đông | |||||||||||||||||||||||||||||||
Phồn thể | 屏東縣 | ||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 屏东县 | ||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Đóng
Trực thuộc huyện có 1 thành phố huyện lỵ (Bình Đông), 3 trấn (Triều Châu, Đông Cảng và Hằng Xuân) và 29 hương.
Trong huyện có 4 cơ sở giáo dục bậc đại học (Đại học Sư phạm Công lập Bình Đông, Đại học Kỹ thuật Công lập Bình Đông, Đại học Kỹ thuật Đại Nhân,...) và 3 cơ sở nghiên cứu khoa học.
Vườn Quốc gia Khẩn Đinh ở huyện này là vườn quốc gia nổi tiếng và đầu tiên ở Đài Loan.